Cotrimoxazole 800/160 stella- Điều trị nhiễm khuẩn

  • Hoạt chất: Sulfamethoxazole, trimethoprim
  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • Thương hiệu: stella
  • Xuất xứ: Việt Nam
Liên hệ

Cotrimoxazole được dùng để điều trị viêm tai giữa cấp; nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt; nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa; điều trị bệnh brucella, bệnh tả, bệnh dịch hạch;

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Thông tin về thuốc Cotrimoxxazole  800/160

THÀNH PHẦN:

  • Sulfamethoxazole 800 mg.
  • Trimethoprim: 160 mg.
  • Tá dược: tinh bột ngô, povidon k30, croscarmellose natri, tinh bột natri glycolat, magnesi stearat.

DẠNG BÀO CHẾ:

  • Viên nén

CHỈ ĐỊNH:

Viêm tai giữa cấp.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt
Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
Bệnh brucella.
Bệnh tả.
Bệnh dịch hạch.
Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii).
Bệnh toxoplasma.

LIỀU DÙNG:

  • Liều được tính theo Trimethoprim (trong 1 viên Cotrimoxazol).
  • Viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 2 tháng tuổi: 8 mg Trimethoprim mg/kg/ngày, chia 2 lần, trong 10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt: Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày x 10 – 14 ngày (nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát) hoặc x 3 – 6 tháng (viêm tuyến tiền liệt).
  • Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu: người lớn: ½-1 viên, hằng ngày hoặc 3 lần/tuần, trong 3 – 6 tháng; trẻ em ≥ 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày chia 2 lần.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày x 14 ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa lỵ trực khuẩn: người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày, trẻ em: 8 mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 5 ngày.
  • Bệnh Brucella: Trẻ em: là 10 mg/kg/ngày (tối đa 480 mg/ngày) chia 2 liều, trong 4 – 6 tuần.
  • Bệnh tả: người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày, trong 3 ngày, trẻ em: 4 – 5 mg/kg x 2 lần/ngày, trong 3 ngày, phối hợp với truyền dịch và điện giải.
  • Dịch hạch: Dự phòng:người lớn: 4-8 viên/ngày chia 2 lần, trong 7 ngày; trẻ em trên 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 7 ngày.
  • Viêm phổi do Pneumocystis Jiroveci (PCP): Người lớn và trẻ em trên 2 tháng tuổi: 15 – 20 mg/kg/ngày, chia 3-4 lần, trong 14 – 21 ngày.
  • Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát: người lớn và thiếu niên: 1-2 viên/1 lần/ngày; trẻ em, bao gồm cả trẻ em nhiễm HIV: 150 mg/m2 chia 2 lần, uống trong 3 ngày liền mỗi tuần.
  • Bệnh Toxoplasma: Dự phòng tiên phát ở người lớn và thiếu niên: 1-2 viên/1 lần/ngày.
  • Dự phòng tiên phát ở trẻ em nhiễm HIV: 150 mg/m2/ngày, chia 2 lần.
  • Suy thận: Clcr < 15 ml/phút (không dùng); Clcr: 15 – 30 ml/phút (giảm một nửa liều).

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân tổn thương gan nặng, suy thận nặng.
  • Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to do thiếu hụt Folat.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ dưới 2 tháng tuổi.

TÁC DỤNG PHỤ:

  • Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy. Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban.

TƯƠNG TÁC:

  • Thuốc lợi tiểu nhóm Thiazid, Warfarin, Phenytoin, Methotrexate, Pyrimethamin, thuốc hạ đường huyết, Cyclosporin, Indomethacin.

LƯU Ý:

  • Viêm họng do S. Pyogenes: Không nên dùng
  • Bệnh nhân suy thận, người già, người nghiện rượu, suy dinh dưỡng, hội chứng kém hấp thu, đang dùng thuốc chống co giật, dị ứng nặng hoặc hen phế quản, hoặc thiếu hụt Glucose-6-Phosphat Dehydrogenase.
  • Bệnh nhân nên chú ý duy trì uống nước đầy đủ để tránh hình thành sỏi niệu.
  • Tiến hành thường xuyên các xét nghiệm công thức máu, phân tích nước tiểu, chức năng thận cho bệnh nhân điều trị lâu dài.
  • Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với Cotrimoxazole 400/80 trước khi lái xe hay vận hành máy móc

BẢO QUẢN:

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Đánh giá Cotrimoxazole 800/160 stella- Điều trị nhiễm khuẩn

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Cotrimoxazole 800/160 stella- Điều trị nhiễm khuẩn
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào