Panadol cảm cúm – Điều trị cảm cúm

  • Hoạt chất: Caffeine, Paracetamol, Phenylephrine hydrochloride
  • Quy cách: Hộp 15 vỉ x 12 viên
  • Thương hiệu: CÔNG TY CỔ PHẦN SANOFI VIỆT NAM
  • Xuất xứ: Việt Nam
264.000 
Panadol cảm cúm được chỉ định để giảm các triệu chứng của cảm cúm như sốt, đau và xung huyết mũi vì ngoài thành phần paracetamol (có tác dụng giảm đau, hạ sốt), thuốc còn chứa hai thành phần khác là caffeine – có tác dụng làm phục hồi sự tỉnh táo, tập trung khi mệt mỏi và phenylephrine – gây co mạch, giúp giảm ngạt mũi …
Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Cúm là bệnh lý hô hấp thường gặp theo mùa và có khả năng lây lan rất nhanh trong cộng đồng. Ngày nay sự xuất hiện của các chủng loại virus cúm có nguồn gốc từ động vật như gia cầm, gia súc trở thành nỗi sợ hãi cho ngành y tế phòng dịch vì sự lây lan và mức độ nguy hiểm của bệnh. Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin về thuốc Panadol cảm cúm được dùng để điều trị cảm cúm tại bài viết dưới đây.

Thông tin về thuốc Panadol cảm cúm – Điều trị cảm cúm

THÀNH PHẦN:

  •  Paracetamol: 500mg.
  • Caffeine: 25mg.
  • Phenylephrine hydrochloride: 5mg.
  • Tá dược: Starch maize, Pre-gelatinised starch, Povidone, Eurocol Sunset yellow, Sodium lauryl sulfate, Potassium sorbate, Stearic acid, Talc, Microcrystalline cellulose, Hydroxypropyl methylcellulose, Polyethylene glycol, Titanium Dioxide, Quinoline yellow lake (El 04), Sunset yellow aluminium lake (E110).

DẠNG BÀO CHẾ:

  • Viên nén bao phim.

CHỈ ĐỊNH:

  • Panadol Cảm cúm làm giảm các triệu chứng của cảm cúm như sốt, đau và xung huyết mũi.

LIỀU DÙNG:

Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

  • Nên dùng 1 hoặc 2 viên (500mg Paracetamol/25mg caffeine/5mg phenylephrine hydrochloride đến 1000mg paracetamol/50mg caffeine/10mg phenylephrine hydrochloride) mỗi lần, có thể dùng tới 4 lần/ngày.
  • Liều tối đa hàng ngày: 8 viên (4000mg paracetamol/200mg caffeine/40mg phenylephrine hydrochloride) trong 24 giờ.
  • Khoáng cách liều tối thiểu: 4 giờ.
  • Thời gian tối đa dùng thuốc không có tư vấn của bác sỹ: 7 ngày.

Trẻ em dưới 12 tuổi:

  • Không khuyến nghị dùng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Có tiền sử quá mẫn với paracetamol, caffeine, phenylephrine hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Bệnh nhân đang dùng hoặc đã dùng trong 2 tuần gần đây các thuốc ức chế monoamine oxidase. Glaucoma góc đóng, sử dụng cùng các thuốc chứa thành phần kích thích giao cảm khác, u phaeochromocytoma, suy gan, suy thận nặng, bệnh tim, đái tháo đường, huyết áp, cường giáp.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:

Paracetamol:

  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu.
  • Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn, phản ứng dị ứng da như ban đỏ, phù mạch, hội chứng Stevens – Johnson.
  • Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất: Co thắt phế quản ở các bệnh nhân nhạy cảm với aspirin và các NSAID khác.
  • Rối loạn gan mật: Bất thường gan.

Caffeine:

  • Hệ thần kinh trung ương: Bồn chồn, chóng mặt.

Phenylephrine:

  • Các rối loạn tâm thần: Bồn chồn.
  • Các rối loạn trên hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ.
  • Các rối loạn trên tim: Tăng huyết áp.
  • Các rối loạn trên đường tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.

Dưới đây xin liệt kê các tác dụng không mong muốn thu được trong quá trình lưu hành sản phẩm. Tần suất xuất hiện các tác dụng không mong muốn này không được xác định rõ nhưng dường như là hiếm (< 1/1000).

  • Các rối loạn về mắt: Giãn đồng tử, glaucoma góc đóng cấp tính, thường hay xảy ra ở những bệnh nhân có tiền sử bị glaucoma góc đóng (xem phần thận trọng và những lưu ý đặc biệt/Chống chỉ định).
  • Các rối loạn trên tim: Nhịp tim nhanh, hồi hộp.
  • Các rối loạn da và dưới da: Phản ứng dị ứng như phát ban, mày đay, viêm da dị ứng.
  • Các rối loạn thận và đường tiết niệu: Tiểu buốt, bí tiểu. Thường hay xảy ra ở những bệnh nhân bị tắc nghẽn đường tiết niệu như bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt.

BẢO QUẢN:

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát tránh ánh sáng trực tiếp.

Đánh giá Panadol cảm cúm – Điều trị cảm cúm

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Panadol cảm cúm – Điều trị cảm cúm
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào