Thuốc ARMTEN 200 – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn

  • Hoạt chất: Ceftibuten
  • Quy cách: Hộp 1 vỉ x 10 viên
  • Thương hiệu: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina
  • Xuất xứ: Việt Nam
395.000 

Thuốc ARMTEN 200 được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm : Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính do vi khuẩn.Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.Nhiễm khuẩn thận – tiết niệu không biến chứng,…

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Thuốc ARMTEN 200 chứa hoạt chất chính là Ceftibuten được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra .Hãy cùng Ship Thuốc Nhanh tìm hiểu tại bài viết dưới đây nhé!

Thông tin về Thuốc ARMTEN 200 – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC : 

  • Thành phần hoạt chất : Ceftibuten ( dưới dạng ceftibuten hydrat ) 200mg.
  • Thành phần tá dược : Aerosil , magnesi stearat , vỏ nang rỗng số 2. ( bao gồm : Gelatin , silicon dioxid , natri lauryl sulfat , methyl paraben , propyl paraben , glycerin , acid acetic , titan dioxid , màu ánh bạc , màu thực phẩm ).

DẠNG BÀO CHẾ : 

  • Viên nang cứng .
  • Mô tả : viên nang cứng số 2 , nắp màu xanh lục , thân màu trắng , bên trong chứa bột màu trắng đến nâu sáng.

CHỈ ĐỊNH : 

  • Ceftibuten được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra :
  • Người lớn ( >18 tuổi ) :
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính do vi khuẩn.
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
    • Nhiễm khuẩn thận – tiết niệu không biến chứng.
  • Thanh thiếu niên ( >12 tuổi đến 18 tuổi ) :
    • Nhiễm khuẩn tai , mũi và họng : viêm Amiđan và viêm họng.
    • Viêm tai giữa cấp.
    • Nhiễm khuẩn thận – tiết niệu không biến chứng.

CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG : 

  • Các dùng : nuốt cả viên với nhiều chất lỏng ( ví dụ 1 ly nước ). Có thể uống trước , trong hoặc sau bữa ăn.
  • Liều dùng :
    • Người lớn về trẻ em trên 12 tuổi : Liều khuyến cáo là 400mg ( 2 viên ) X 1lần/ngày.
    • Trẻ em từ 3 tháng đến 12 tuổi : Nên dùng dưới dạng hỗn dịch uống ( liều khuyến cáo là 9mg/kg một lần mỗi ngày , tối đa 400mg/ngày ) .
    • Bệnh nhân suy thận : nên điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận nặng ( độ thanh thải creatinin ( CL­cr ) < 50ml/phút ) :
      • CL­cr từ 30 – 49ml/phút : 400mg vào ngày đầu tiên , 200mg mỗi ngày một lần hoặc 400mg ceftibuten mỗi 48 giờ kể từ ngày thứ hai.
      • CL­cr từ 5 – 29ml/phút : Liều khởi đầu là 200mg mỗi ngày một lần.Việc giảm liều duy trì bắt đầu từ ngày thứ 2 trở đi, dùng 200mg mỗi 48 giờ .
      • Ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo 2-3 lần/tuần , có thể dùng một liều 400mg ceftibuten ( ứng với 2 viên ) ngay sau mỗi lần chạy thận.
    • Thời gian điều trị : thời gian điều trị thường thay đổi trong khoảng từ 5 đến 10 ngày. Tuỳ thuộc vài bệnh , thời gian điều trị sau được khuyến nghị :
      • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn : từ 7 đến 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn do Streptococcus pyogenes : ít nhất 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng cấp tính : 3 ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH : 

  • Quá mẫn với ceftibuten , các cephalosporin khác và bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc có tiền sử sốc phản vệ với penicilin.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :

  • Tác dụng phụ có thể gặp phải khi dùng ceftibuten bao gồm :
    • Nhiễm trùng và truyền nhiễm :
      • Ít gặp : viêm âm đạo , nấm âm đạo .
      • Rất hiếm gặp/chưa xác định : báo cáo kháng sinh nhóm cephalosporin : bội nhiễm.
    • Rối loạn hệ bạch huyết và máu :
      • Ít gặp : tăng bạch cầu ái toan .
      • Hiếm gặp : giảm bạch cầu , giảm tiểu cầu.
    • Rối loạn hệ miễn dịch :
      • Rất hiếm gặp/chưa xác định : phản ứng phản vệ bao gồm sốc phản vệ , co thắt phế quản , khó thở, phát ban , nổi mày đay , nhạy cảm ánh sáng, ngứa , hội chứng Stevens – Johnson tôi , hồng ban đa dạng , bong biểu bì hoại tử ( hội chứng Lyell )
    • Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng :
      • Ít gặp : chán ăn.
    • Rối loạn hệ thần kinh :
      • Ít gặp : dị cảm , mệt mỏi , chóng mặt, buồn ngủ.Trẻ em : kích động , mất ngủ, khó chịu , ớn lạnh .
      • Hiếm gặp : động kinh.
      • Rất hiếm gặp /chưa xác định : rối loạn tâm thần , loạn ngôn ngữ.
    • Rối loạn hô hấp , lồng ngực và trung gian :
      • Ít gặp : nghẹt mũi , khó thở .
    • Rối loạn chức năng tiêu hoá :
      • Ít gặp : khó tiêu , rối loạn vị giác , viêm dạ dày , nôn , đau bụng, táo bón , khô miệng.
      • Rất hiếm gặp /chưa xác định : đi ngoài phân đen , viêm đại tràng giả mạc.
    • Rối loạn gan mật :
      • Rất hiếm gặp /chưa xác định : vàng da.
    • Rối loạn da và các tổ chức dưới da :
      • Ít gặp : ngứa , phát ban , nổi mày đay.Trẻ em : hăm tã.
      • Rất hiếm gặp /chưa xác định : hoại tử thượng bì nhiễm độc ( hội chứng Lyell ).
    • Rối loạn thận và hệ tiết niệu :
      • Ít gặp : tiểu buốt.Trẻ em : tiểu máu.
      • Rất hiếm gặp /chưa xác định : báo cáo kháng sinh nhóm cephalosporin ; rối loạn chức năng thận , thận độc , bilirubin , tets Coombs trực tiếp dương tính , keton niệu.
    • Các rối loạn khác :
      • Hiếm gặp : tăng LDH.
      • Rất hiếm gặp /chưa xác định :tăng nhẹ AST và ALT.
  • Hướng dẫn xử trí ADR :
    • Ngừng thuốc , trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cần tiến hành điều trị hỗ trợ ( duy trì thông khí , sử dụng adrenalin , oxygen , tiêm tĩnh mạch corticcosteroid )
    • Khi bị viêm đại tràng giả mạc thể nhẹ , thường chỉ cần ngừng thuốc.Với các trường hợp vừa và nặng , cần phải truyền dịch và điện giải , bổ sung protein và điều trị bằng kháng sinh có tác dụng kháng Clostridium.Cần thận trọng kiểm tra tiền sử sử dụng thuốc trong trường hợp nghi viêm đại tràng giả mạc do bệnh có thể xuất hiện muộn sau 2 tháng , thậm chí muộn hơn sau khi đã ngừng phác đồ điều tị kháng sinh.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN : 

  • Trong bao bì kín , tránh ẩm , tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không quá 30°C.

Đánh giá Thuốc ARMTEN 200 – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc ARMTEN 200 – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào