Thuốc AUGBACTAM 625 – Điều Trị Nhiễm Khuẩn

  • Hoạt chất: Acid Clavulanic, Amoxicillin
  • Quy cách: Hộp 10 viên
  • Thương hiệu: CTCP HOÁ - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
  • Xuất xứ: Việt Nam
100.000 

Thuốc AUGBACTAM 625 được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn sau ở người lớn và trẻ em : Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.Viêm tai giữa cấp tính .Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.Viêm phổi cộng đồng.Viêm bàng quang.Viêm thận – bể thận,…

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính có tỷ lê tử vong cao, đặc biệt là viêm phổi.Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin đầy đủ về Thuốc AUGBACTAM 625 được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm hiệu quả tại bài viết này.

Thông tin về Thuốc AUGBACTAM 625 – Điều Trị Nhiễm Khuẩn

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC : Cho 1 viên :

  • Thành phần hoạt chất :
    • Amoxicilin trihydrat tương đương amoxicilin 500mg.
    • Kali clavulanat tương đương acid clavulanic 125mg ( Kali clavulanat/microcrystallin , cellulose tỷ lệ 1:1.
  • Thành phần tá dược : microcrystallin cellulose 112, crospovidon , natri croscarmellose , colloidal silicon dioxyd , magnesi stearat , methacrylic acid copolymer L-100 , hydroxypropylmethylxcellulose 606, talc , titan dioxyd, macrogol 6000 , polysorbat 80.

DẠNG BÀO CHẾ CỦA THUỐC : Viên nén bao phim.

MÔ TẢ SẢN PHẨM : 

  • Viên nén bao phim hình oval  màu trắng hoặc trắng ngà , hai mặt có khắc vạch ngang.

CHỈ ĐỊNH :

  • Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn sau ở người lớn và trẻ em :
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
    • Viêm tai giữa cấp tính .
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
    • Viêm phổi cộng đồng.
    • Viêm bàng quang.
    • Viêm thận – bể thận.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm, đặc biệt viêm mô tế bào , vết cắn động vật, áp xe răng nghiêm trọng với viêm mô tế bào lan toả.
    • Nhiễm khuẩn xương khớp, đặc biệt là viêm tuỷ xương.
  • Cần xem xét các hướng dẫn chính thức về sử dụng thích hợp các kháng sinh.

CÁCH DÙNG , LIỀU DÙNG :

  • Cách dùng :
    • Dùng đường uống.
    • Nên dùng thuốc cùng với bữa ăn , để giảm thiểu nguy cơ không dung nạp trên đường tiêu hoá.
  • Liều dùng :
    • Liều dùng được thể hiện dưới dạng hàm lượng amoxicilin / acid clavulanic.
    • Lựa chọn liều dùng để điều trị nhiễm khuẩn ở từng cá thể nên xem xét các yếu tố sau :
      • Chủng vi khuẩn nghi ngờ và khả năng nhạy cảm của chúng với kháng sinh.
      • Mức độ nghiêm trọng và vị trí nhiễm khuẩn.
      • Tuổi , cân nặng, chức năng thận của bệnh nhân.
    • Đối với người lớn và trẻ em ≥ 40kg : 500mg/125mg , 3 lần/ngày.
    • Trẻ em < 40kg (20mg/5mg)/kg/ngày đến ( 60mg/15mg)/kg/ngày chia làm 3 lần.
    • Chưa có dữ liệu lâm sàng đối với liều cao hơn ( 40mg/10mg)/kg/ngày ở trẻ em dưới 2 tuổi.
    • Người lớn tuổi : không cần điều chỉnh liều.
    • Suy thận :
      • Điều chỉnh liều dựa trên liều cao nhất được khuyên cáo của amoxicilin .
      • Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin > 30ml/phút.
    • Suy gan : dùng liều thận trong và theo dõi định kỳ chức năng gan.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH : 

  • Quá mẫn với amoxicilin , acid clavulanic , các kháng sinh penicilin khác hoặc các thành phần khác trong công thức .
  • Có tiền sử quá mẫn nghiêm trọng xảy ra ngay lập tức ( ví dụ : phản vệ ) với các kháng sinh beta-lactam khác ( ví dụ : cephalospỏin , carbapenem , monobactam ).

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : 

  • Rất thường gặp ( ADR ≥ 1/10 ) : tiêu hoá ( tiêu chảy )
  • Thường gặp ( 1/100 ≤ ADR < 1/10 ) :
    • Nhiễm khẩu và nhiễm ký sinh trùng : nhiễm nấm Candida trên da và niêm mạc.
    • Tiêu hoá : nôn, buồn nôn ( thường liên quan đến dùng liều cao ).
  • Ít gặp ( 1/1000 ≤ ADR < 1/100 ) :
    • Tiêu hoá : khó tiêu.
    • Gan – mật : tăng AST và/hoặc ALT.
    • Da và mô dưới da : phát ban , ngứa , mày đay.
  • Hiếm gặp ( 1/10.000 ≤ ADR < 1/1000 ) :
    • Máu và hệ bạch huyết : giảm bạch cầu có hồi phục ( kể cả giảm bạch cầu trung tính ) , giảm tiểu cầu.
    • Da và mô dưới da : ban đỏ đa dạng.
  • Chưa rõ tần số :
    • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng : sự phát triển của các chủng vi khuẩn không nhạy cảm.
    • Máu và hệ bạch huyết : mất bạch cầu hạt có hồi phục , thiếu máu tan máu , kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin.
    • Hệ miễn dịch : phù mạch thần kinh , phản vệ , hội chứng giống bệnh huyết thanh , viêm mạch quá mẫn.
    • Hệ thần kinh trung ương : chứng tăng động có thể hồi phục , co giật, viêm màng não vô khuẩn .
    • Tiêu hoá : viêm đại tràng  liên quan kháng sinh ( gồm viêm đại tràng màng giả và viêm đại tràng xuất huyết ) lưỡi lông đen.
    • Gan – mật : viêm gan , vàng da ứ mật.
    • Da và mô dưới da  : hội chứng Stevens-Johnson , hoại tử thượng bì nhiễm độc , viêm da bóng nước bong vẩy , ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính ( AGEP ) , phản ứng thuốc kèm tăng bạch cầu ưa eosin và triệu chứng toàn thân ( DRESS ).
    • Thận và tiết niệu : viêm thận kẽ , tinh thể niệu .
  • Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN :

  • Bảo quản nơi khô ráo , tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

 

 

Đánh giá Thuốc AUGBACTAM 625 – Điều Trị Nhiễm Khuẩn

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc AUGBACTAM 625 – Điều Trị Nhiễm Khuẩn
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào