Thuốc BLUEMOXI 400mg – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
- Hoạt chất: Moxifloxacin
- Quy cách: Hộp 7 viên
- Thương hiệu: BLUE PHARMA
- Xuất xứ: Bồ Đào Nha
405.000 ₫
Thuốc BLUEMOXI 400mg được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra :Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.Viêm vùng chậu mức độ nhẹ đến trung bình .Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng .Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da,…
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636
Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin đầy đủ về Thuốc BLUEMOXI 400mg được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra tại bài viết này.Để đảm bảo hiệu quả điều trị đạt kết quả tốt, người bệnh cần tuân theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Thông tin về Thuốc BLUEMOXI 400mg – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
THÀNH PHẦN :
- Mỗi viên nén bao phim chứa :
DẠNG BÀO CHẾ :
- Viên nén bao phim màu đỏ thuôn dài lồi hai mặt , một mặt khắc chữ ” MOXI ” , mặt còn lại khắc ” 400 “.
CHỈ ĐỊNH :
- Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng( với mức độ từ nhẹ đến trung bình ) gây ra bởi Streptococcus pneumoniae , Haemophilus influzenae , Mycoplasma pneumoniae , Chlamydia pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.
- Viêm vùng chậu mức độ nhẹ đến trung bình ( nhiễm khuẩn đường sinh dục trên ở phụ nữ , viêm vòi trứng và viêm nội mạc tử cung ) mà không có áp xe buồng trứng hoặc áp xe vùng chậu.
- Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng bao gồm các trường hợp nhiễm khuẩn do nhiều loại vi khuẩn gây ra như áp xe .
- Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da do Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes .Thuốc có hiệu quả trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như : áp xe dưới da không biến chứng. , định nhọt , chốc lở và viêm mô tế bào.
- Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính : Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính do vi khuẩn gây bởi Streptococcus pneumoniae , Haemophilus influzenae , Mycoplasma pneumoniae , Chlamydia pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.Do kháng sinh fluoroquinolon ,trong đó có Bluemoxi liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng và đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi , chỉ nên sử dụng Bluemoxi cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn : Điều trị bệnh viêm xoang cấp tính do vi khuẩn nhạy cảm :Streptococcus pneumoniae , Haemophilus influzenae , Mycoplasma pneumoniae , Chlamydia pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.Do kháng sinh fluoroquinolon ,trong đó có Bluemoxi liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn mạn tính ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi , chỉ nên sử dụng Bluemoxi cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG :
- Thuốc dùng theo đường uống , có thể dùng trước, trong hoặc sau ăn.
- Liều thường dùng ở người lớn : 400mg/ngày , uống 1 lần.
- Thời gian điều trị :
- Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng : 10 ngày .
- Viêm vùng chậu mức độ từ nhẹ đến trung bình : 14 ngày.
- Liều dùng với người suy thận và suy gan : Không cần thay đổi liều với người suy thận ( từ nhẹ đến nặng ) và bệnh nhân chạy thận nhân tạo .Chưa có đủ dữ liệu về điều chỉnh liều với bệnh nhân bị suy gan .
- Trẻ em : không sử dụng moxifloxacin ở trẻ em dưới 18 tuổi :
- Người cao tuổi và người có thể trọng thấp : không cần điều chỉnh liều .
- Với bệnh nhân chuyển từ truyền tĩnh mạch sang đường uống : thường đường uống dùng trong vòng 4 ngày ( với bệnh viêm phổi mắc phải ở cộng đồng ) hoặc 6 ngày ( nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng ) Tổng thời gian điều trị cả đường tĩnh mạch và đường uống là từ 7-14 ngày với bệnh viêm phổi mắc phải ở cộng đồng , và từ 7-21 ngày với bệnh nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng , liều đường uống 400mg/ngày.
- Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng tổng thời gian điều trị nối tiếp ( truyền tĩnh mạch trước sau đó chuyển sang đường uống ) : 5-14 ngày.
- Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính : 5-10 ngày.
- Viêm xoang cấp do vi khuẩn : 7 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Mẫn cảm với Moxifloxacin hoặc các quinolon khác hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc .
- Bệnh nhân dưới 18 tuổi
- Phụ nữ có thai và cho con bú
- Bệnh nhân có khoảng QT kéo dài.
- Bệnh nhân có nhịp tim chậm .
- Bệnh nhân bị rối loạn điện giải , đặc biệt bệnh nhân có hạ kali máu chưa được điều chỉnh.
- Bệnh nhân đang điều trị bằng các thuốc chống loạn nhịp nhóm IA ( như quinidin , procainamid ) hoặc nhóm III ( như amiodaron , sotalol ).
- Bệnh nhân có tiền sử bệnh gân cơ liên quan đến điều trị bằng quinolon
- Suy tim có phân suất tống máu thất trái giảm .Không nên dùng moxifloxacin đồng thời với các thuốc làm kéo dài khoảng QT.
- Moxifloxacin cũng chống chỉ định ở những bệnh nhân suy giảm chức năng gan ( Child Pugh C ) và ở bệnh nhân tăng transaminase hơn 5 lần ULN.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :
- Ngoài buồn nôn và tiêu chảy , các tác dụng không mong muốn khác đã được ghi nhận với tần suất dưới 3%.
- Thường gặp 🙁 ≥ 1/100 to < 1/10 )
- Ít gặp : ( ≥ 1/1000 to < 1/100 )
- Hiếm gặp : ( ≥ 1/10.000 to < 1/1000 )
- Rất hiếm gặp : ( < 1/10.000 )
- Nhiễm khuẩn :
- Thường gặp : bội nhiễm do vi khuẩn hoặc nấm kháng thuốc như : nấm candida ở miệng và âm đạo.
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết :
- Ít gặp : thiếu máu , giảm bạch cầu ( s ) , giảm bạch cầu trung tính , giảm tiểu cầu , tăng tiểu cầu nguyên phát , tăng bạch cầu ái toan , thời gian prothrombin kéo dài / INR tăng lên.
- Rất hiếm : mức prothrombin tăng / INR giảm , giảm bạch cầu hạt.
- Rối loạn hệ miễn dịch :
- Ít gặp : phản ứng dị ứng
- Hiếm gặp : sốc phản vệ , rất hiếm trường hợp đe doạ đến tính mạng , phù nề /phù mạch ( bao gồm cả phù ở thanh quản , có khả năng đe doạ đến tính mạng ).
- Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng :
- Ít gặp : tăng lipid máu
- Hiếm gặp : tăng đường huyết , tăng acid Uric máu .
- Rất hiếm : hạ đường huyết.
- Rối loạn tâm thần :
- Ít gặp : cảm giác lo âu , bị kích động.
- Hiếm gặp : Rối loạn cảm xúc , trầm cảm ( rất hiếm trường hợp dẫn đến tự tử hoặc tự gây thương tích ) , ảo giác.
- Rất hiếm : rối loạn giải thể nhân cách , rối loạn tâm thần ( có khả năng dẫn đến ý muốn tự tử , hay nỗ lực để tự tử )
- Rối loạn hệ thần kinh :
- Thường gặp : đau đầu , chóng mặt.
- Ít gặp : dị cảm , loạn cảm , rối loạn vị giác ( bao gồm mất vị giác nhưng rất hiếm ), lẫn lộn và mất phương hướng , rối loạn giấc ngủ ( chủ yếu là mất ngủ ) , run rẩy , sự chóng mặt , tình trạng mơ màng.
- Hiếm gặp : giảm cảm giác , rối loạn về mùi ( bao gồm mất khứu giác ) , những giấc mơ bất thường , rối loạn vận động , đặc biệt do chóng mặt , động kinh bao gồm co giật , quấy rối , rối loạn ngôn ngữ , chứng mất trí nhớ , bệnh thần kinh ngoại biên và bệnh đa dây thần kinh.
- Rất hiếm : tăng cảm giác
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN :
- Nơi khô mát , tránh ánh sáng , nhiệt độ dưới 30°C.
Đặt mua Thuốc BLUEMOXI 400mg - Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
Thuốc BLUEMOXI 400mg - Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
405.000 ₫
Đánh giá Thuốc BLUEMOXI 400mg – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào