Thuốc CEFPROZIL 250-US – Nhiễm Khuẩn Đường Hô Hấp

  • Hoạt chất: Cefprozil
  • Quy cách: Hộp 1 vỉ x 10 viên
  • Thương hiệu: CÔNG TY CP US PHARMA USA
  • Xuất xứ: Việt Nam
Liên hệ

Thuốc CEFPROZIL 250-US được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây nên các bệnh sau : Viêm tai giữa cấp.Viêm họng , viêm Amiđan . Nhiễm khuẩn đường hô hấp,…

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin đầy đủ về thuốc CEFPROZIL 250-US 500 được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra tại bài viết này.Để đảm bảo hiệu quả điều trị đạt kết quả tốt, người bệnh cần tuân theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ.

Thông tin về thuốc CEFPROZIL 250-US – Nhiễm Khuẩn Đường Hô Hấp

THÀNH PHẦN : 

  • Mỗi viên nén dài bao phim chứa :
    • Hoạt chất : Cefprozil 250mg.
    • Tá dược : Microcrystallin cellulose M102 , Natri starch glycolat , Natri lauryl sulfat , Talc , Magnesi stearat , Aerosil , Hydroxypropylmethyl cellulose ( HPMC ) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose ( HPMC ) 615 , titan dioxyd , dầu thầu dầu.

DẠNG BÀO CHẾ : Viên nén bao phim.

PHÂN LOẠI : Dược chất chính của CEFPROZIL 250-US là cefprozil , là thuốc kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ II.

CHỈ ĐỊNH : CEFPROZIL 250-US được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây nên các bệnh sau :

  • Viêm tai giữa cấp.
  • Viêm họng , viêm Amiđan .
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp :
    • Viêm xoang cấp gây rơ bởi Streptococcus pneumoniae , Haemophilus influenzae ( bao gồm các chủng sản xuất beta – lactamase ) hoặc Moraxella catarrhalis ( bao gồm các chủng sản xuất beta – lactamase )
    • Nhiễm khuẩn thứ cấp của viêm phế quản cấp gây ra bởi Streptococcus pneumoniae , Haemophilus influenzae ( bao gồm các chủng sản xuất beta – lactamase ) hoặc Moraxella catarrhalis ( bao gồm các chủng sản xuất beta – lactamase )
    • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính gây ra bởi Streptococcus pneumoniae , Haemophilus influenzae ( bao gồm các chủng sản xuất beta – lactamase ) hoặc Moraxella catarrhalis ( bao gồm các chủng sản xuất beta – lactamase )
    • Viêm phổi mắc phải cộng đồng từ nhẹ đến trung bình.
    • Nhiễm khuẩn tổ chức dưới da và da không biến chứng.

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG :

  • Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của bác sĩ điều trị .
  • Trẻ em ≥ 13 tuổi :
    • Viêm họng hoặc viêm Amiđan : 500mg x 1 lần/ngày trong 10 ngày.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp :
      • Viêm xoang cấp : 250mg mỗi 12 giờ cho 10 ngày.Nhiễm khuẩn trung bình đến nghiêm trọng : 500mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn thứ cấp của viêm phế quản cấp : 500mg mỗi 12 giờ cho 10 ngày.
    • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da không biến chứng :
  • Người lớn :
    • Viêm tai giữa cấp : 500mg mỗi 12 giờ cho 10 ngày.
    • Viêm họng hoặc viêm Amiđan : 500mg x 1lần/ngày trong 10 ngày.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp :
      • Viêm xoang cấp : 250mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày .Nhiễm khuẩn trung bình đến nặng : 500mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn thứ cấp của viêm phế quản cấp : 500mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
      • Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính : 500mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
    • Nhiễm khuẩn tổ chức da và da không biến chứng : 250mg hoặc 500mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
  • Bệnh nhân suy gan : không cần chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan .
  • Bệnh nhân suy thận :
    • Không cần chỉnh liều cho bệnh nhân có độ thai thải creatinin ≥ 30ml/phút .
    • Ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30ml/phút , liều sử dụng khoảng 50% so với liều dùng thông thường.
    • Người cao tuổi : không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi , ngoại trừ chức năng gan và thận trầm trọng.
  • Cách dùng :
    • Uống nguyên viên thuốc với nhiều nước không cùng bữa ăn.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH : 

  • Người bệnh mẫn cảm với cefprozil hoặc các thành phần khác của thuốc , dị ứng với các kháng sinh nhóm cephalosporin .

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : 

  • Thường gặp , ADR > 1/100 :
    • Tiêu hoá : tiêu chảy , nôn , buồn nôn ,đau bụng.
    • Gan mật : tăng AST ( SGOT ) , ALT ( SGPT ).
    • Khác : viêm âm đạo ,ngứa bộ phận sinh dục.
  • Ít gặp : 1/1000 < ADR < 1/100 )
    • Gan mật : tăng Alkaline phosphatase và bilirubin
    • Phản ứng dị ứng : ban đỏ , mày đay.
    • Thần kinh trung ương : chóng mặt , đau đầu , hiếu động , lo lắng , mất ngủ, lẫn lộn , buồn ngủ.
  • Hiếm gặp , ADR < 1/1000
    • Huyết học : tăng bạch cầu
    • Thận : tăng BUN và creatinin máu.
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

BẢO QUẢN : 

  • Bảo quản ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C , tránh ánh sáng.

Đánh giá Thuốc CEFPROZIL 250-US – Nhiễm Khuẩn Đường Hô Hấp

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc CEFPROZIL 250-US – Nhiễm Khuẩn Đường Hô Hấp
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào