Thuốc Ebitac 10mg/12,5mg – Điều trị tăng huyết áp
- Hoạt chất: Enalapril maleate, Hydrochlorothiazide
- Quy cách: Hộp 2 vỉ x 10 viên
- Thương hiệu: Farmak JSC
- Xuất xứ: Ukraina
78.000 ₫
Thuốc Ebitac 12.5 mg là một sản phẩm của Farmak JSC, 74 Frunze str„ Kyiv, 04080, Ukraine, là thuốc dùng trong điều trị cao huyết áp hay suy tim.
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636
Cao huyết áp là một bệnh lý mãn tính khi áp lực của máu tác động lên thành động mạch tăng cao. Huyết áp tăng cao gây ra nhiều áp lực cho tim (tăng gánh nặng cho tim) và là căn nguyên của nhiều biến chứng tim mạch nghiêm trọng. Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin về thuốc Ebitac 10mg/12,5mg được dùng để điều trị tăng huyết áp tại bài viết dưới đây.
Thông tin về thuốc Ebitac 10mg/12,5mg – Điều trị tăng huyết áp
THÀNH PHẦN:
- Enalapril maleate: 10mg.
- Hydrochlorothiazide: 12,5mg.
- Tá dược: Lactose monohydrate, tinh bột khoai tây, povidone, calcium stearate.
DẠNG BÀO CHẾ:
- Viên nén.
CHỈ ĐỊNH:
- Tăng huyết áp.
- Suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở người suy tim có triệu chứng và người rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng).
LIỀU DÙNG:
Liều dùng của Ebitac 12,5 được xác định chủ yếu bởi liều lượng và cách dùng với thành phần enalapril maleate.
Liều lượng của thuốc phải được điều chỉnh theo từng cá thể.
- Người lớn: Liều dùng thông thường là 1 viên/lần mỗi ngày. Nếu cần thiết, liều lượng có thể được tăng lên đến 2 viên, một lần mỗi ngày.
- Người cao tuổi: Trong các nghiên cứu lâm sàng hiệu quả và khả năng dung nạp của enalapril maleate và hydrochlorothiazide dùng đồng thời, tương tự như bệnh nhân tăng huyết áp ở cả người già và trẻ.
- Trẻ em: Chưa xác định được hiệu quả và sự an toàn khi sử dụng thuốc ở trẻ em. Hỏi ý kiến bác sỹ trước khi sử dụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Dị ứng hoặc quá mẫn cảm với enalapril maleate, hydrochlothiazide, hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.
- Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.
- Hẹp van động mạch chủ và bệnh cơ tim tác nghẽn nặng.
- Hạ huyết áp có trước.
- Bệnh gút.
- Tăng acid uric huyết.
- Chứng vô niệu.
- Bệnh Addision (suy tuyến thượng thận).
- Chứng tăng calci huyết.
- Mẫn cảm với thuốc có nguồn gốc từ sulfonamide.
- Suy gan và suy thận nặng.
- Phụ nữ mang thai giai đoạn 2 và giai đoạn 3 (từ tháng thứ 4 trở đi).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, dị cảm, loạn cảm.
- Rối loạn vị giác, ỉa chảy, buồn nôn, nôn và đau bụng.
- Phù mạch, hạ huyết áp nặng, hạ huyết áp tư thế đứng, ngất, đánh trống ngực, và đau ngực.
- Phát ban
- Ho khan, có thể do tăng kinin ở mô hoặc prostaglandin ở phổi.
- Khác: Suy thận.
BẢO QUẢN:
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Đặt mua Thuốc Ebitac 10mg/12,5mg - Điều trị tăng huyết áp
Thuốc Ebitac 10mg/12,5mg - Điều trị tăng huyết áp
78.000 ₫
Đánh giá Thuốc Ebitac 10mg/12,5mg – Điều trị tăng huyết áp
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào