Thuốc ERYTHROMYCIN – Điều Trị Nhiễm Khuẩn

  • Hoạt chất: Erythromycin
  • Quy cách: Hộp 100 viên
  • Thương hiệu: Công ty cổ phần dược phẩm TW Vidipha
  • Xuất xứ: Việt Nam
190.000 

Thuốc ERYTHROMYCIN điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm :Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên : viêm Amiđan , áp xe xung quanh Amiđan , viêm họng, viêm thanh quản , viêm xoang , nhiễm trùng thứ phát trong bệnh cúm và cảm thông thường,…

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính có tỷ lê tử vong cao, đặc biệt là viêm phổi.Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin đầy đủ về Thuốc ERYTHROMYCIN được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm hiệu quả tại bài viết này.

Thông tin về Thuốc ERYTHROMYCIN – Điều Trị Nhiễm Khuẩn

THÀNH PHẦN : 

  • Mỗi viên nén bao phim chưa :
    • Hoạt chất chính : Erythromycin 500mg ( dưới dạng erythromycin stearat).
    • Tá dược : Avicel 101 , D.S.T Starch 1500 , magnesi stearat , aerosil , H.P.M.C , titan dioxyd , bột talc , mày erythrosin lake , dầu thầu dầu.

CHỈ ĐỊNH :

  • Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm :
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên : viêm Amiđan , áp xe xung quanh Amiđan , viêm họng, viêm thanh quản , viêm xoang , nhiễm trùng thứ phát trong bệnh cúm và cảm thông thường.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới : khí quản , viêm phế quản cấp tính và mạn tính , viêm phổi ( viêm thuỳ phổi , viêm phế quản phổi , viêm phổi không điển hình ) giãn phế quản , các nhiễm khuẩn do Legionnella.
    • Nhiễm khuẩn tai : viêm tai giữa và viêm tai ngoài , viêm xương chũm.
    • Nhiễm khuẩn răng miệng : viêm lợi , viêm họng Vicent.
    • Nhiễm khuẩn mắt : viêm mí mắt.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm : nhọt và cụm nhọt , áp xe , mụn trứng cá mủ , chốc lở , viêm mô tế bào , viêm quầng.
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá : viêm túi mật , viêm ruột do tụ cầu khuẩn.
    • Dự phòng : trước và sau phẫu thuật chấn thương , bỏng, sốt thấp khớp.
    • Các nhiễm khuẩn khác : viêm tuỷ xương , viêm niệu đạo , bệnh lậu , giang mai , viêm hạch bạch huyết , ở bẹn , bạch hầu , viêm tuyến tiền liệt , bệnh ban đỏ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :

  • Quá mẫn với erythromycin hoặc với bất cứ thành phần nào trong công thức .
  • Không phối hợp với terfenadin , đặc biệt trường hợp người bệnh có bệnh tim , loạn nhịp , nhịp tim chậm , khoảng Q-T kéo dài , tim thiếu máu cục bộ, hoặc người bệnh có rối loạn điện giải.
  • Chống chỉ định sử dụng đồng thời erythromyicn với các thuốc simvastatin , tolterodin ,mizolastin , amisulprid , astemizol , terfenadin , domperidon , cisaprid hoặc pimozid .
  • Erythromycin chống chỉ định dùng đồng thời với ergotamin và dihydroergotamin.

LIỀU LƯỢNG & CÁC DÙNG : 

  • Cách dùng :
    • Thuốc có thể uống với thức ăn để giảm kích ứng dạ dày nhưng không được uống với sữa hoặc đồ uống có tính acid.
  • Liều lượng :
    • Người lớn và trẻ em trên 8 tuổi :
      • Nhiễm khuẩn mức độ nhẹ đen trung bình : 1-2g/ngày chia thành 2-4 lần uống.
      • Nhiễm trùng nặng : 4g/ngày , chia làm nhiều lần uống.Liều cao hơn 1g/ngày nên chia ra nhiều hơn hai lần uống.
    • Trẻ em dưới 8 tuổi : dùng dạng bào chế khác có hàm lượng phù hợp .
    • Điều chỉnh liều cho người suy thận :
      • Liều erythromycin tối đa 1,5g/ được khuyến cáo cho người bị suy thận nặng.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : 

  • Erythromycin dạng muối thường đường dung nạp tốt và hiếm có các phản ứng không mong muốn nặng.Tần suất không rõ ràng và tỷ lệ có thể khác nhau tuỳ theo công thức thuốc.Khoảng 5-15% người bệnh dùng erythromycin có ADR.Phổ biến nhất là các dụng về tiêu hoá .Tác dụng trên đường tiêu hoá liên quan đến liều và xuất hiện nhiều ở trẻ hơn người cao tuổi.
  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết : tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Tuần hoàn : kéo dài thời gian QT , xoắn đỉnh , loạn nhịp thất và chứng tim đập nhanh .
  • Rối loạn tai và mê đạo : điếc , ù tai , đã có báo cáo mất thính lực có hồi phục xảy ra chủ yếu ở bệnh nhân suy thận hoặc dùng liều cao .
  • Rối loạn tiêu hoá : đau bụng thượng vị , chán ăn , tiêu chảy , buồn nôn , nôn, đau dạ dày , chứng khó tiêu .Chứng hẹp môn vị phì đại ở trẻ em , viêm đại tràng màng giả, viêm tuỵ.
  • Những rối loạn chung liên quan đến đường dùng của thuốc : đau ngực , sốt , khó chịu.
  • Rối loan gan , mật : viêm gan ứ mật , vàng da , rối loạn chức năng gan , gan to ,viêm gan , xét nghiệm chức năng gan bất thường ( transaminase tăng , bilirubin huyết tăng )
  • Rối loạn hệ miễn dịch : phản ứng dị ứng khác nhau đã xảy ra từ nổi mề đây và phát ban nhẹ đến phản vệ .
  • Rối loạn hệ thần kinh : đã có báo cáo về rối loạn hệ thần kinh trung ương thoáng qua gồm lú lẫn, co giật và chóng mặt .
  • Rối loạn tâm thần : ảo giác.
  • Rối loạn thận và tiết niệu : viêm thận kẽ.
  • Da : phát ban ,ngứa , nổi mề đay , ngoại ban , phù mạch , hội chứng Stevens-Johnson , hoại tử biểu bì nhiễm độc , hồng ban đa dạng.
  • Rối loạn mạch máu : hạ huyết áp.
  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

BẢO QUẢN : 

  • Nơi khô , nhiệt độ không quá 30°C , tránh ánh sáng.

Đánh giá Thuốc ERYTHROMYCIN – Điều Trị Nhiễm Khuẩn

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc ERYTHROMYCIN – Điều Trị Nhiễm Khuẩn
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào