Thuốc IBA-MENTIN 1000mg/62,5mg – Điều Trị Nhiễm Khuẩn
- Hoạt chất: Acid Clavulanic, Amoxicillin
- Quy cách: Hộp 14 viên
- Thương hiệu: CTCP Dược Phẩm Trung Ương I - Pharbaco
- Xuất xứ: Việt Nam
180.000 ₫
Thuốc IBA-MENTIN được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong các trường hợp : Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ,Nhiễm khuẩn đường hô hấp duới bởi các chủng H.influenzae và Branhamella catarrhalis sản sinh beta-lactam ,…
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636
Sốc nhiễm trùng hay sốc nhiễm khuẩn gây ra những ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe. Thậm chí có thể gây tử vong trong trường hợp bệnh nhân không được điều trị kịp thời.Ship Thuốc Nhanh xin cung cấp thông tin đầy đủ về thuốc IBA-MENTIN 1000mg/62,5mg được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm tại bài viết này.
Thông tin về Thuốc IBA-MENTIN 1000mg/62,5mg – Điều Trị Nhiễm Khuẩn
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC :
- Thành phần dược chất : Amoxicilin ( dưới dạng amoxicilin trihydrat ) 1000mg. Acid clavunanic ( dưới dạng kali clavulanate trộn lẫn với cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 62,5mg.
- Thành phần tác dược : Cellulose vi tinh thể , crospovidon , Aerosil R200 , magnesi stearat, Opadry White vừa đủ 1 viên.
DẠNG BÀO CHẾ : viên nén bao phim .
- Mô tả dạng bào chế : viên nén bao phim , màu trắng ngà, mặt viên nhẵn , cạnh và thành viên lành lặn.
CHỈ ĐỊNH :
- IBA-MENTIN được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong các trường hợp :
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên : viêm Amiđan, viêm xoang , viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp duới bởi các chủng H.influenzae và Branhamella catarrhalis sản sinh beta-lactam : viêm phế quản cấp và mạn , viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng : E.coli , Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta – lactam , viêm bàng quang, viêm niệu đạo viêm bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm : mụn nhọt , áp xe , nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp : viêm tuỷ xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa : áp xe ổ răng.
- Các nhiễm khuẩn khác : nhiễm khuẩn do nạo thai.
CÁCH DÙNG , LIỀU DÙNG :
- Cách dùng :
- Dùng thuốc theo chỉ định của bác sỹ.
- Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở đường tiêu hoá.
- Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không xem xét lại cách điều trị.
- Liều dùng : Liều lượng được biểu thị dưới dạng amoxilin :
- Liều người lớn và trẻ em từ 40kg trở lên : 500mg-1000mg /lần x 2-3 lần/24 giờ.
- Liều trẻ em dưới 40kg cân nặng : 20mg-60mg amoxilin/kg cân nặng /ngày , chia làm 3 lần /24 giờ.
- Trẻ em có thể được điều trị với iba-mentin dạng viên nén bao phim , thuốc bột pha hỗn dịch .
- Trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống hoặc dưới 40kg cân nặng tốt hơn nên được điều trị với iba-mentin dạng thuốc bột pha hỗn dịch uống.
- Không có dữ liệu lâm sàng nào về liều dùng iba-mentin 16:1 cao hơn 40mg amoxicilin /kg cân nặng/ngày ở trẻ em dưới 2 tuổi.
- Người cao tuổi : không cần điều chỉnh liều dùng .
- Suy thận :
- Điều chỉ liều dùng dựa trên lượng amoxicilin tối đa khuyên dùng.
- Không điều chỉnh liều ở những bệnh nhân có hệ số thanh thải creatinin ( CrCl ) lớn hơn 30ml/phút .
- Người lớn và trẻ em ≥ 40kg có CrCl từ 30ml/phút trở xuống nên dùng iba-mentin 500mg/31,25mg.
- Suy gan : cần thận trọng khi sử dụng thuốc và thường xuyên theo dõi người bệnh .
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Dị ứng với các kháng sinh thuốc nhóm beta-lactam hoặc bất thành phần nào của thuốc.
- Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn.
- Bệnh nhân có tiền sử vàng da , rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và acid clavulanate hay các penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC :
- Với liều bình thường , tác dụng không mong muốn có thể hiện trên 5% số người bệnh :
- Thường gặp : ỉa chảy , ngoại ban,ngứa.
- Ít gặp : ngứa , ban đỏ , phát ban.Tăng bạch cầu ái toan.Buồn nôn , nôn.Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase , có thể nặng và kéo dài trong vài tháng.
- Hiếm gặp : phản ứng phản vệ , phù Quincke.Hội chứng Stevens – Johnson , ban đỏ đa dạng , viêm da bong , hoại tử biểu bì do ngộ độc .Viêm đại tràng giả mạc.Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu .Viêm thận kẽ.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN :
- Trong bao bì kín ,nơi khô , dưới 30°C.
Đặt mua Thuốc IBA-MENTIN 1000mg/62,5mg - Điều Trị Nhiễm Khuẩn
Thuốc IBA-MENTIN 1000mg/62,5mg - Điều Trị Nhiễm Khuẩn
180.000 ₫
Đánh giá Thuốc IBA-MENTIN 1000mg/62,5mg – Điều Trị Nhiễm Khuẩn
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào