Thuốc Misoprostol 200mcg – Điều trị các bệnh lý dạ dày, tá tràng

  • Hoạt chất: Misoprostol
  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Thương hiệu: Công ty TNHH LD Stellapharm
  • Xuất xứ: Việt Nam
Liên hệ

Thuốc Misoprotosol 200mcg sản phẩm của Công ty TNHH LD Stellapharm, với thành phần chính là Misoprostol. Thuốc Misoprotosol 200mcg được sử dụng để giảm nguy cơ loét dạ dày và điều trị ngắn hạn loét tá tràng, loét dạ dày lành tính.

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Thuốc Misoprotosol 200mcg sản phẩm của Công ty TNHH LD Stellapharm, với thành phần chính là Misoprostol. Thuốc Misoprotosol 200mcg được sử dụng để giảm nguy cơ loét dạ dày và điều trị ngắn hạn loét tá tràng, loét dạ dày lành tính. Hãy cùng Ship thuốc nhanh tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây!

Thông tin về Thuốc Misoprotosol 200mcg

THÀNH PHẦN:

  • Misoprostol: 200mcg

DẠNG BÀO CHẾ:

  • Viên nén

CHỈ ĐỊNH:

  • Giảm nguy cơ loét dạ dày gây bởi thuốc kháng viêm không steroid ở những bệnh nhân có nguy cơ cao loét dạ dày tiến triển và những biến chứng từ các vết loét này.
  • Điều trị ngắn hạn loét tá tràng và loét dạ dày lành tính.
  • Điều trị duy trì sau khi lành vết loét dạ dày để giảm nguy cơ tái phát.
  • Hỗ trợ mifepriston trong phá thai theo đúng “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản” ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG:

Cách dùng

  • Thuốc Misoprotosol Stada 200mcg được dùng bằng đường uống.
  • Để hạn chế bị tiêu chảy do misoprostol gây ra, nên chia nhỏ liều, uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ, tránh dùng chung với các thuốc kháng acid có chứa magnesi hoặc có tính nhuận tràng khác.

Liều dùng

Phòng ngừa loét do NSAID gây ra

  • Liều misoprostol thường dùng cho người lớn là 200mcg x 4 lần/ngày.
  • Có thể giảm liều còn 100mcg x 4 lần/ngày đối với bệnh nhân không dung nạp liều bình thường; tuy nhiên, giảm liều có thể làm giảm hiệu quả.
  • Cũng có thể dùng liều misoprostol 200mcg x 2 lần/ngày.

Loét dạ dày

  • Liều misoprostol là 100mcg hay 200mcg x 4 lần/ngày trong 8 tuần đối với người lớn.

Loét tá tràng

  • Liều misoprostol là 100mcg hay 200mcg x 4 lần/ngày hoặc 400 mcg x 2 lần/ngày trong 4 – 8 tuần đối với người lớn.

Liều cho người suy thân và người cao tuổi

  • Không cần giảm liều misoprostol đối với bệnh nhân suy thận hay người cao tuổi, tuy nhiên, nếu bệnh nhân không thể dung nạp liều bình thường thì có thể giảm liều.

Hỗ trợ mitepriston trong phá thai

  • Theo đúng “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản” ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Thuốc Misoprotosol Stada 200mcg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Misoprostol chống chỉ định đối với phụ nữ có thai và dự định có thai vì làm tăng trương lực và co bóp tử cung ở phụ nữ mang thai, có thể gây sẩy thai một phần hay hoàn toàn. Sử dụng cho phụ nữ có thai có thể liên quan đến quái thai.
  • Bệnh nhân dị ứng với misoprostol hoặc các prostaglandin khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Đối với chỉ định hỗ trợ mifepriston trong phá thai

Chống chỉ định tuyệt đối:

  • Hẹp van 2 lá, tắc mạch và tiền sử tắc mạch.
  • Bệnh lý tuyến thượng thận.
  • Rối loạn đông máu, sử dụng thuốc chống đông.
  • Thiếu máu (nặng và trung bình).
  • Chẩn đoán chắc chắn hoặc nghi ngờ có thai ngoài tử cung.
  • Có thai tại vết sẹo mổ cũ ở tử cung.
  • Rau cài răng lược.

Chống chỉ định tương đối:

  • Điều trị corticoid toàn thân lâu ngày.
  • Tăng huyết áp.
  • Đang viêm nhiễm đường sinh dục cấp tính (cần được điều trị).
  • Dị dạng sinh dục (chỉ được làm tại tuyến trung ương).
  • Có sẹo mổ tử cung cần thận trọng: Giảm liều misoprostol và tăng khoảng cách thời gian giữa các lần dùng thuốc (chỉ được làm tại bệnh viện chuyên khoa phụ sản tuyến tỉnh và trung ương).

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:

  • Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của misoprostol là tiêu chảy.
  • Các tác dụng khác trên hệ tiêu hóa bao gồm đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn và nôn.
  • Tăng co thắt tử cung và chảy máu âm đạo bất thường (rong kinh, chảy máu giữa kỳ kinh) đã được báo cáo.

TƯƠNG TÁC THUỐC:

  • Thức ăn và các thuốc kháng acid làm giảm tốc độ hấp thu của misoprostol, gây trì hoãn và giảm nồng độ đỉnh trong huyết tương của acid misoprostol, chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc.
  • Thuốc kháng acid và thức ăn cũng làm giảm sinh khả dụng đường uống của misoprostol, tuy nhiên không có ý nghĩa lâm sàng vì tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày – ruột của misoprostol tại chỗ tốt hơn toàn thân.
  • Thuốc kháng acid chứa magnesi cũng làm tăng nguy cơ gây tiêu chảy của misoprostol. Do đó, nếu cần dùng chung với thuốc kháng acid nên thay thuốc kháng acid chứa magnesi hay các thuốc kháng acid có tính nhuận tràng khác bằng các thuốc kháng acid gây táo bón (như thuốc kháng acid chứa nhôm).

CHÚ Ý:

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Để xa tầm tay của trẻ con.

BẢO QUẢN:

  • Bảo quản ở nhiệt độ phòng < 30 độ C.
  • Tránh ánh sáng mặt trời, ẩm ướt.
  • Nơi thoáng mát, khô ráo.

Đánh giá Thuốc Misoprostol 200mcg – Điều trị các bệnh lý dạ dày, tá tràng

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc Misoprostol 200mcg – Điều trị các bệnh lý dạ dày, tá tràng
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào