Thuốc MOBIC 7,5mg – Chống Viêm Xương Khớp
- Hoạt chất: Meloxicam
- Quy cách: Hộp 20 viên
- Thương hiệu: Boehringer Ingellheim Ellas A.E
- Xuất xứ: HY LẠP
Thuốc Mobic là thuốc chống viêm không steroid được chỉ định điều trị triệu chứng trong : Viêm xương khớp ( bệnh hư khớp , bệnh thoái hoá khớp ). Viêm khớp dạng thấp . Viêm cột sống dính khớp.
Viêm xương khớp là bệnh khớp xuất hiện khi các mô trong khớp bị phá vỡ theo thời gian. Đây là dạng viêm khớp thường gặp nhất và phổ biến hơn ở người lớn tuổi. Những người bị viêm xương khớp thường bị đau khớp và sau khi nghỉ ngơi lại bị cứng khớp (không thể chuyển động dễ dàng) trong một khoảng thời gian ngắn.Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin đầy đủ về Thuốc MOBIC 7,5mg được chỉ định điều trị giảm đau , chống viêm xương khớp tại bài viết này.
Thông tin về Thuốc MOBIC 7,5mg – Chống Viêm Xương Khớp
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC :
- Thành phần hoạt chất : Mỗi viên nén chứa 7,5mg Meloxicam .
- Thành phần tá dược : Sodium citrate , lactose monohydrate , microcrystalline cellulose , povidone K25 , colloidal anhydrous silica, crospovidone , magnesium stearate.
DẠNG BÀO CHẾ :
- Viên nén màu vàng nhạt , hình tròn có đường rãnh giữa viên , một mặt lồi , cạnh vát và một mặt được đánh dấu biểu tượng công ty, mặt còn lai được đánh dấu bằng ký hiệu và một đường cắt ngang đến hết đường kính viên.
CHỈ ĐỊNH :
- Mobic là thuốc chống viêm không steroid được chỉ định điều trị triệu chứng trong :
- Viêm xương khớp ( bệnh hư khớp , bệnh thoái hoá khớp )
- Viêm khớp dạng thấp
- Viêm cột sống dính khớp.
LIỀU DÙNG , CÁCH DÙNG :
- Vì có khả năng phản ứng bất lợi tăng theo liều và thời gian sử dụng , do đó nên sử dụng thuốc trong thời gian ngắn nhất có thể và với liều thấp nhất đem lại hiệu quả.Tổng liều dùng hàng ngày của Mobic nên được sử dụng dưới dạng đơn liều .Liều tối đa hàng ngày được khuyến cáo là 15mg với bất kỳ dạng bào chế nào.
- Viêm xương khớp : 7,5mg/ngày .Nếu cần thiết liều có thể tăng lên thành 15mg/ngày.
- Viêm khớp dạng thấp : 15mg/ngày.Tuỳ theo đáp ứng điều trị,liều có thể giảm xuống thành 7,5mg/ngày.
- Viêm cột sống dính khớp : 15mg/ngày . Tuỳ theo đáp ứng điều tri , liều có thể giảm xuống thành 7,5mg/ngày.
- Ở bệnh nhân có nguy cơ cao bị những phản ứng bất lợi : điều trị khởi đầu với liều 7,5mg/ngày.
- Ở bệnh nhân suy thận nặng đang lọc máu : liều dùng không được quá 7,5mg/ngày.
- Đối với thanh thiếu niên :
- Liều dùng tối đa được khuyến cáo là 0,25mg/kg
- Nói chung , chỉ giới hạn sử dụng cho thanh thiếu niên và người lớn.
- Cách dùng :
- Uống nguyên vẹn cả viên nén Mobic với nước hoặc thức uống lỏng khác trong cùng bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Tiền căn mẫn cảm với meloxicam hoặc bất kỳ tá dược nào của sản phẩm .
- Bệnh nhân có dấu hiệu hen phế quản , polyd mũi , phù mạch hoặc nổi mày đay sau khi dùng acid acetylsalicylic hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác ( NSAIDs ) , vì có khả năng mẫn cảm chéo.
- Đau trước và sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành ( CABG )
- Gần đây có tiền sử thủng/loét đường tiêu hoá hoặc đang tiến triển .
- Bệnh viêm ruột tiến triển ( bệnh Crohn hoặc viêm loét đại tràng )
- Suy gan nặng .
- Suy thận
- Suy thận nặng chưa được lọc máu.
- Xuất huyết đường tiêu hoá rõ rệt , xuất huyết não gần đây hoặc các rối loạn xuất huyết toàn thân được xác .
- Suy thận nặng không kiểm soát.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
- Bệnh nhân có bệnh lý di truyền hiếm gặp mà có thể không tương thích với một thành phần tá dược của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC :
- Những tác dụng phụ được ghi nhận sau đây được báo cáo có thể liên quan đến việc sử dụng Mobic.
- Các tác dụng không mong muốn có thể liên quan nhân quả đến việc sử dụng Mobic được biết đến qua kết quả những báo cáo liên quan với việc sử dụng sản phẩm sau lưu hành được theo dõi bởi một số tham chiếu.
- Các tác dụng phụ theo tần suất và phân loại :
- Rất thường gặp ≥ 1/10
- Thường gặp ≥ 1/100 đến < 1/10
- Ít gặp ≥ 1/1000 đến < 1/100
- Hiếm gặp ≥ 1/10.000 đến < 1/1000
- Rất hiếm gặp < 1/10.000
- Chưa biết ( không thể ước tính từ các dữ liệu hiện có )
- Rối loạn máu và bạch huyết :
- Hiếm gặp : Công thức máu bất thường ( bao gồm đếm các loại bạch cầu ).Giảm tiểu cầu.Giảm bạch cầu.
- Ít gặp : thiếu máu.
- Rối loạn miễn dịch :
- Chưa biết : Phản ứng phản vệ.Phản ứng giống phản vệ
- Ít gặp :Phản ứng tăng mẫn cảm tức thì khác.
- Rối loạn tâm thần :
- Chưa biết :Tình trạng lú lẫn.Mất định hướng.
- Hiếm gặp : Thay đổi khí sắc.
- Rối loạn thần kinh :
- Ít gặp :Choáng váng.Buồn ngủ
- Thường gặp : Nhức đầu.
- Rối loạn mắt :
- Hiếm gặp : Rối loạn thị giác bao gồm nhìn mờ .Viêm kết mạc
- Rối loạn tai và tiền đình :
- Ít gặp :Chóng mặt.
- Hiếm gặp :Ù tai.
- Rối loạn về tim :
- Hiếm gặp : Tim đập nhanh.
- Rối loạn mạch máu :
- Ít gặp :Tăng huyết áp.Nóng bừng mặt.
- Rối loạn ngực, trung thất và hô hấp :
- Hiếm gặp : Hen.
- Rối loạn tiêu hoá :
- Rất hiếm gặp : Thủng đường tiêu hoá
- Ít gặp : Xuất huyết tiêu hoá vi thể hoặc đại thể.Viêm dạ dày.Viêm miệng.Táo bón.Đầy hơi.Ợ hơi
- Hiếm gặp : Loét dạ dày tá tràng.Viêm đại tràng.Viêm thực quản
- Thường gặp : Đau bụng .Tiêu chảy.Khó tiêu.Buồn nôn, nôn
- Rối loạn gan mật :
- Rất hiếm gặp : Viêm gan
- Ít gặp : Bất thường xét nghiệm chức năng gan ( ví dụ tăng transaminase hoặc bilirubin )
- Rối loạn da và mô dưới da :
- Hiếm gặp : Hoại tử biểu bì nhiễm độc , hội chứng Stevens-Johnson .Mày đay
- Ít gặp :Phù mạch.Nổi mẩn.Ngứa.
- Rất hiếm gặp : Viêm da bóng nước , hồng ban đa dạng
- Chưa biết : Phản ứng mẫn cảm ánh sáng.
- Rối loạn thận và tiết niệu :
- Rất hiếm gặp : Suy thận cấp.
- Ít gặp : Bất thường xét nghiệm chức năng thận ( tăng creatinin huyết thanh và/hoặc urê huyết thanh.Rối loạn tiểu tiện bao gồm cả bí tiểu cấp.
- Rối loạn chung và biểu hiện tại chỗ nơi tiêm thuốc :
- Ít gặp : phù nề.
- Rối loạn nội tiết :
- Ít gặp : trì hoãn rụng trứng.
- Các rối loạn sinh sản và vú :
- Chưa biết : vô sinh nữ.
- Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN :
- Bảo quản dưới 30°C.
Đánh giá Thuốc MOBIC 7,5mg – Chống Viêm Xương Khớp
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào