Thuốc PAGALIN 75mg – Đau Thần Kinh Trung Ương

  • Hoạt chất: Pregabalin
  • Quy cách: hộp 30 viên
  • Thương hiệu: Công ty CP dược phẩm Trường Thọ
  • Xuất xứ: Việt Nam
105.000 

Thuốc PAGALIN 75mg được chỉ định điều trị đau thần kinh. Động kinh.Rối loạn lo âu lan toả.

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Đau thần kinh là kết quả của tổn thương hoặc rối loạn chức năng của hệ thống thần kinh ngoại biên hoặc trung ương, hơn là kích thích các thụ thể nhận cảm đau.Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin đầy đủ về Thuốc PAGALIN 75mg được chỉ định điều trị đau thần kinh trung ương tại bài viết này.

Thông tin về Thuốc PAGALIN 75mg – Đau Thần Kinh Trung Ương

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC :

  • Mỗi viên nang cứng PAGALIN có chứa :
    • Thành phần dược chất : Pregabalin 75mg.
    • Thành phần tá dược : magnesi stearat , talc , lactose , aerosil , vỏ nang.

DẠNG BÀO CHẾ :

  • Viên nang cứng.
  • Mô tả : viên nang cứng số 2 màu đỏ trắng, bên trong chứa bột thuốc màu trắng.

CHỈ ĐỊNH :

  • Đau thần kinh : pregabalin được chỉ định trong điều trị đau thần kinh trung ương và ngoại vị của người lớn.
  • Động kinh : pregabalin được chỉ định hỗ trợ động kinh cục bộ , có hoặc không kèm theo động kinh toàn bộ thứ phát ở người lớn.
  • Rối loạn lo âu lan toả : pregabalin được chỉ định điều trị rối loạn lo âu lan toả ở người lớn.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG :

  • Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ.
  • Khoảng liều dùng từ 150 mg – 600 mg mỗi ngày được chia làm 2-3 lần.
  • Pregabalin có thể dùng cùng với thức ăn hoặc không.
  • Đau thần kinh : điều trị với pregabalin có thể bắt đầu với liều 150mg mỗi ngày.Tuỳ theo đáp ứng của từng cá thể và khả năng dung nạp của từng bệnh nhân , liều dùng có thể tăng lên 300mg/ngày sau khoảng thời gian 3-7 ngày , và nếu cần có thể tăng đến liều tối đa 600mg/ngày sau khoảng 7 ngày điều trị thêm.
  • Động kinh : điều trị với pregabalin có thể bắt đầu với liều 150mg mỗi ngày.Tuỳ theo đáp ứng của từng cá thể và khả năng dung nạp của từng bệnh nhân , liều dùng có thể tăng lên 300mg/ngày sau khoảng thời gian 3-7 ngày , và nếu cần có thể tăng đến liều tối đa 600mg/ngày sau khoảng 7 ngày điều trị thêm.
  • Rối loạn lo âu lan toả : khoảng 150 – 600mg mỗi ngày được chia làm 2-3 lần .Cần thường  xuyên đánh giá lại nhu cầu điều trị.
  • Điều trị với pregabalin có thể bắt đầu với liều 150mg mỗi ngày.Tuỳ theo đáp ứng và khả năng dung nạp của từng bệnh nhân , liều dùng có thể tăng lên 300mg/ngày sau khoảng thời gian một tuần điều trị.Sau khi điều trị thêm 1 tuần liều dùng có thể tăng lên tới 450mg/ngày.Liều dùng tối đa 600mg/ngày có thể đạt được sau một tuần điều trị thêm.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : 

  • Chương trình được thử nghiệm lâm sàng với Pregabalin được tiến hành trên trên 9000 bệnh nhân dùng Pregabalin, của trên 5000 thử nghiệm mù đôi giả dược có kiểm soát.
  • Các tác dụng không mong muốn thường gặp được báo cáo gồm: Chóng mặt và buồn ngủ. Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ và vừa.
  • Trong tất cả các nghiên cứu có kiểm soát. Tỷ lệ ngưng dùng thuốc do các tác dụng không mong muốn là 13% với các bệnh nhân dùng Pregabalin và 7% với các bệnh nhân dùng giả dược. Các tác dụng không mong muốn chủ yếu đưa đến ngưng dùng nhóm Pregabalin là chóng mặt và buồn ngủ.
  • Rất hay gặp > 1/10 , Thường gặp ( > 1/100 , < 1/10 ) , Ít gặp ( > 1/100 , < 1/10 ) , Hiếm gặp < 1/1000.
    • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng :
      • Thường gặp : viêm mũi hầu.
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết :
      • Ít gặp : giảm bạch cầu trung tính.
    • Rối loạn hệ miễn dịch :
      • Ít gặp : quá mẫn.
      • Hiếm gặp : phù mạch , phản ứng dị ứng.
    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hoá :
      • Thường gặp : tăng cảm giác ngon miệng.
      • Ít gặp : chán ăn , hạ đường huyết.
    • Rối loạn về tâm thần :
      • Thường gặp : hung cảm , lú lẫn , cáu kỉnh , rối loạn định hướng , mất ngủ , giảm ham muốn tình dục.
      • Ít gặp : ảo giác , bồn chồn , trầm cảm , hưng cảm , tính khí thất thường , mộng mị , khó diễn đạt bằng lời nói , tăng ham muốn tình dục , mất khả năng đạt cực khoái, thờ ơ.
      • Hiếm gặp : ức chế.
    • Rối loạn hệ thần kinh :
      • Rất thường gặp : chóng mặt , mơ màng , thay đổi .
      • Thường gặp : mất điều hoà , điều phối bất thường , run , loạn vận ngôn , mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ, mất tập trung, dị cảm , rối loạn thăng bằng , thờ ơ.
      • Ít gặp : ngất, sững sờ , chứng giật cơ , mất ý thức, tăng hoạt động tâm thần vận động , rối loạn ngôn ngữ , giảm phản xạ , cảm giác nóng bỏng , khó chịu.
      • Hiếm gặp : co giật , loạn khứu giác, giảm vận động, chứng khó viết.
    • Rối loạn về mắt :
      • Hay gặp : nhìn mờ, song thị.
      • Ít gặp : mất thị giác ngoại biên , rối loạn thị lực, sưng mắt , giảm thị trường , giảm thị lực, đau mắt , mỏi mắt , hoa mắt , khô mắt , tăng chảy nước mắt , kích ứng mắt.
      • Hiếm gặp : viêm giác mạc, dao động về thị lực , thay đổi cảm nhận về độ sau của ảnh , giãn đồng tử, lác mắt , ảnh nhìn bị sáng.
    • Rối loạn về tai và tai trong :
      • Thường gặp : mất thăng bằng.
      • Ít gặp : tăng thính lực.
    • Rối loạn về tim :
      • Ít gặp : nhịp tim nhanh , block nhĩ thấy độ 1 , nhịp xoang chậm , suy tim sung huyết.
      • Hiếm gặp : nhịp nhanh xoang, loạn nhịp xoang.
    • Rối loạn về mạch :
      • Ít gặp : hạ huyết áp , tăng huyết áp , nóng bừng , đỏ bừng , lạnh chân tay.
    • Rối loạn hô hấp , ngực và trung thất :
      • Ít gặp : khó thở, chảy máu cam, ho , nghẹt mũi , viêm mũi , ngáy , khô mũi .
      • Hiếm gặp : tắc nghẽn họng , phù phổi.
    • Rối loạn đường tiêu hoá :
      • Thường gặp : nôn, buồn nôn , táo bón , đầy hơi , chướng bụng , khô miệng.
      • Ít gặp : bệnh thực quản hồi lưu , tăng tiết nước bọt , giảm xúc giác ở miệng.
      • Hiếm gặp : tràn dịch màng bụng , viêm tuỵ , khó nuốt.
    • Rối loạn da và mô dưới da :
      • Ít gặp : mọc nốt sần đỏ , nổi mề đây , toát mồ hôi.
      • Hiếm gặp : hội chứng Stevens-Johnson , toát mồ hôi lạnh.
    • Rối loạn về hệ cơ xương và mô liên kết :
      • Thường gặp : chuột rút , đau khớp, đau lưng, đau chi , co thắt cổ tử cung.
      • Ít gặp : sưng các khớp, đau cơ, rung cơ , đau cổ, cứng cơ.
      • Hiếm gặp : tiêu cơ vân.
    • Rối loạn về thận về đường niệu :
      • Ít gặp : tiểu không kiểm soát , bí tiểu.
      • Hiếm gặp : suy thận , thiểu niệu.
    • Rối loạn về tuyến vú và hệ sinh sản :
      • Thường gặp : rối loạn cương dương .
      • Ít gặp : rối loạn tình dục , chậm phóng tinh , đau bụng kinh, đau vú.
      • Hiếm gặp : mất kinh , vú tiết dịch , to vú, ngực nở.
    • Rối loạn toàn thân và tại chỗ :
      • Thường gặp : phù ngoại vi , phù nề , dáng đi bất thường , ngã, cảm giác say rượu , cảm giác bất thường , mệt mỏi.
      • Ít gặp : phù toàn thân , tức ngực , đau , sốt , khát , lạnh run, suy nhược.
    • Thăm khám :
      • Thường gặp : tăng cân.
      • Ít gặp : tăng creatinin phosphokinase huyết , tăng alanin aminotransferase huyết , tăng aspartat aminotransferase huyết, tăng Glucose huyết, giảm số lượng tiểu cầu , giảm kali huyết , giảm cân.
      • Hiếm gặp : giảm tế bào bạch cầu.
    • Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN : 

  • Nơi khô , nhiệt độ không quá 30°C , tránh ánh sáng.

Đánh giá Thuốc PAGALIN 75mg – Đau Thần Kinh Trung Ương

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc PAGALIN 75mg – Đau Thần Kinh Trung Ương
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào