Thuốc PRICEFIL 500mg – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
- Hoạt chất: Cefprozil
- Quy cách: Hộp 1 vỉ x 12 viên
- Thương hiệu: VIANEX S.A
- Xuất xứ: HY LẠP
444.000 ₫
Thuốc Pricefil được chỉ định điều trị cho các bệnh nhân bị nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm :Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên .Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới,…
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính có tỷ lê tử vong cao, đặc biệt là viêm phổi.Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin đầy đủ về thuốc PRICEFIL 500mg được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm tại bài viết này.
Thông tin về Thuốc PRICEFIL 500mg – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
THÀNH PHẦN :
- Mỗi viên nén bao phim PRICEFIL có chứa :
DẠNG BÀO CHẾ CỦA THUỐC : Viên nén bao phim.
CHỈ ĐỊNH :
- Pricefil được chỉ định điều trị cho các bệnh nhân bị nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm :
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên : viêm họng , viêm Amiđan , viêm xoang và viêm tai giữa cấp.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới : viêm phế quản và viêm phổi cấp.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.Ghi chú : các áp xe thường mổ dẫn lưu.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng , như viêm bàng quang cấp .Nên thực hiện các thử nghiệm nhạy cảm và nuôi cấy khi có thể xác định tính nhạy cảm của tác nhân gây bệnh.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG :
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : Pricefil dùng uống để điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm ở những liều lượng sau :
- Viêm họng – viêm Amiđan : 500mg mỗi 24 giờ
- Viêm xoang cấp hoặc viêm xoang cấp tái phát : 500mg mỗi 12 giờ.
- Viêm tai giữa cấp : 500mg mỗi 12 giờ.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới : 500mg mỗi 12 giờ.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng : 500mg mỗi 24 giờ.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm : 250mg mỗi 12 giờ hoặc 500mg mỗi 24 giờ hoặc 500mg mỗi 12 giờ.
- Trẻ em : nên dùng dạng bột pha hỗn dịch uống .
- Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi bị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên , như viêm họng , viêm Amiđan liều khuyên dùng là 20mg/kg, 1 lần/ngày hoặc 7,5mg/kg , 2 lần/ngày.
- Liều khuyên dùng trong viêm tai giữa là 15mg/kg mỗi 12 giờ.
- Liều tối đa hàng ngày cho trẻ em không được vượt quá liều tối đa hàng ngày cho người lớn .
- Trong điều trị nhiễm khuẩn do Streptococcus tan huyết beta , nên dùng pricefil ít nhất trong 10 ngày.
- Hiệu quả và an toàn của thuốc ở trẻ dưới 6 tháng tuổi chưa xác định .
- Suy gan : Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy chức năng gan.
- Suy thận : Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin > 30ml/phút.Ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30ml/phút , dùng 50% liều thông thường với cùng cách quãng thời gian sử dụng.Pricefil bị loại một phần qua thẩm tách máu.Vì vậy nên dùng thuốc sau khi thẩm tách máu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Chống chỉ định dùng Pricefil cho các bệnh nhân đã biết bị dị ứng với cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN ( ADR )
- Những phản ứng không mong muốn xảy ra trong khi dùng Pricefil tương tự như những phản ứng nhận thấy khi dùng các cephalosporin uống khác.
- Trong các thử nghiệm lâm sàng có kiểm soát , Pricefil thường được dung nạp tốt .Những phản ứng không mong muốn phổ biến nhất được quan sát thấy ở các bệnh nhân điều trị với Cefprozil trong các thử nghiệm lâm sàng là :
- Tiêu hoá : tiêu chảy ( 2,9% ) , buồn nôn ( 3,5% ) , nôn ( 1%) và đau bụng ( 1%).
- Gan mật : tăng AST ( SGOT ) (2%) , ALT(SGPT) (3%) , phosphate kiềm ( 0,2%) và bilirubin ( < 0,1% ).Cũng như một số penicillin và cephalosporin , vàng da ứ mật đã có báo cáo gặp phải nhưng hiếm.
- Quá mẫn : phát ban ( 0,9% ) và nổi mày đay ( 0,1%) .Những phản ứng này xảy ra ở trẻ em thường hơn ở người lớn.Những dấu hiệu và triệu chứng thường xảy ra vài ngày sau khi bắt đầu điều trị và tự mất trong vòng vài ngày sau khi ngưng dùng thuốc.
- Hệ thần kinh trung ương : choáng váng ( 1%) , hiếu động , nhức đầu , căng thẳng , mất ngủ , lú lẫn và buồn ngủ hiếm thấy báo cáo gặp phải ( <1% ) và tương quan nguyên nhân chưa xác định được .Tất cả các phản ứng không mong muốn này có hồi phục .
- Máu : giảm bạch cầu ( 0,2% ) , tăng bạch cầu ưa eosin ( 2,3% ) .Thời gian prothrombin dài hiếm khi gặp phải.
- Thận : tăng BUN ( 0,1% ) nhẹ , creatinin huyết thanh ( 0,1%)
- Các tác dụng khác : viêm da vùng tã lót và bội nhiễm ( 1,5% ) , ngứa bộ phận sinh dục và viêm âm đạo ( 1,6% )
- Trong báo cáo theo dõi sử dụng thuốc sau khi lưu hành , những phản ứng không mong muốn sau hiếm khi gặp phải , mặc dù tương quan nguyên nhân với Pricefil chưa được chứng minh : phản ứng phản vệ , phù mạch , viêm ruột , kể cả viêm ruột kết màng giả , hồng ban đa dạng , sốt , phản ứng dị ứng kéo dài ( bệnh huyết thanh ) , hội chứng Stevens-Johnson và giảm tiểu cầu.
- Thay đổi cận lâm sàng : Các thay đổi về transaminase , phosphatase kiềm , bạch cầu , bạch cầu ưa eosin , u-rê và creatinin , tương tự như các cephalosporin khác , gặp phải ở vài bệnh nhân trong các nghiên cứu lâm sàng .Những rối loạn này thường nhẹ và thoáng qua.
- Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc .
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN :
- Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
Đặt mua Thuốc PRICEFIL 500mg - Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
Thuốc PRICEFIL 500mg - Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
444.000 ₫
Đánh giá Thuốc PRICEFIL 500mg – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
Chưa có đánh giá nào.
Chưa có bình luận nào