Thuốc Scanax 500 – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn

  • Hoạt chất: Ciprofloxacin
  • Quy cách: Hộp 50 viên
  • Thương hiệu: Công ty TNHH LD Stellapharm
  • Xuất xứ: Việt Nam
75.000 

Thuốc Scanax 500 được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc kháng sinh thông thường không tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng ciprofloxacin : viêm đường tiết niệu trên , viêm tuyến tiền liệt , viêm xương – tuỷ , viêm ruột nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn bệnh viện nặng,…

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính có tỷ lê tử vong cao, đặc biệt là viêm phổi.Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin đầy đủ về Thuốc Scanax 500 được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm hiệu quả tại bài viết này.

Thông tin về Thuốc Scanax 500 – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC :

  • Thành phần hoạt chất : Ciprofloxacin 500mg ( dưới dạng ciprofloxacin Hydrochloride 583mg ) .
  • Thành phần tá dược : tinh bột ngô , lactose monohydrat , povidon K30 , croscarmellose natri , tinh bột natri glycolat , colloidal silica khan , magnesi stearat , hypromellose , macrogol 6000 , talc , titan dioxyd.

DẠNG BÀO CHẾ :

  • Viên nén bao phim.
  • Viên nén hình ôvan , bao phim màu trắng , một mặt có khắc chữ “SCAN” , một mặt trơn.

CHỈ ĐỊNH : 

  • Ciprofloxacin được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc kháng sinh thông thường không tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng ciprofloxacin : viêm đường tiết niệu trên , viêm tuyến tiền liệt , viêm xương – tuỷ , viêm ruột nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn bệnh viện năng ( nhiễm khuẩn huyết , nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch )
  • Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở người ở người suy giảm miễn dịch.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp : do kháng sinh nhóm fluoroquinolon , trong đó có ciprofloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiệm trọng và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi , chỉ nên sử dụng ciprofloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế .
  • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính : do kháng sinh nhóm fluoroquinolon , trong đó có ciprofloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiệm trọng và đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi , chỉ nên sử dụng ciprofloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế .
  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn : do kháng sinh nhóm fluoroquinolon , trong đó có ciprofloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiệm trọng và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi , chỉ nên sử dụng ciprofloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế .

CÁCH DÙNG , LIỀU DÙNG :

  • Cách dùng :
    • Nên uống thuốc 2 giờ sau bữa ăn .Bệnh nhân nên uống nhiều nước và không uống thuốc kháng acid trong vòng 2 giờ sau khi uống thuốc.
    • Với đa số trường hợp nhiễm khuẩn , việc điều trị cần tiếp tục ít nhất 48 giờ sau khi người bệnh không còn triệu chứng .Thời gian điều trị thường là 1-2 tuần , nhưng với các nhiễm khuẩn nặng kèm theo biến chứng , thời gian điều trị có thể lâu hơn.
    • Điều trị ciprofloxacin có thể cần phải tiếp tục trong 4-6 tuần hoặc lâu hơn trong các nhiễm khuẩn xương khớp.Tiêu chảy nhiễm khuẩn thường điều trị trong 3-7 ngày hoặc có thể ngắn hơn.
  • Liều dùng ( cho mỗi 24 giờ )
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên : 5mg x 2
    • Lậu không biến chứng : 500mg , liều duy nhất.
    • Viêm tuyến tiền liệt mạn tính : 500mg x 2
    • Nhiễm khuẩn ở da , mô mềm và xương : 500mg x 2
    • Viêm ruột nhiễm khuẩn nặng : liều điều trị : 500mg x 2.Liều dự phòng : 500mg x 1.
    • Phòng các bệnh do não mô cầu : người lớn và trẻ em trên 20kg : 500mg , 1 liều duy nhất.
    • Phòng nhiễm khuẩn Gram âm ở người bệnh suy giảm miễn dịch : 500mg x 2
    • Nhiễm khuẩn bệnh viện nặng ( nhiễm khuẩn huyết và nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch ) : 500mg x 2
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp : 250mg x 2 , trong 3 ngày ( dùng dạng bào chế khác thích hợp hơn )
    • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính : 500mg x2 , trong 7-14 ngày
    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn : 500mg x 2 , trong 10 ngày.
    • Cần phải giảm liều ở người suy thận nặng .Trong trường hợp bị suy chức năng thận , không cần giảm liều nếu dùng liều thấp.Ở những liều cao , liều nên được điều chỉnh dựa trên độ thanh thải creatinin hoặc nồng độ creatinin huyết thanh.
    • Bệnh nhân suy gan : không cần điều chỉnh liều.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH : 

  • Bệnh nhân nhạy cảm với ciprofloxacin hay các quinolon khác hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Chống chỉ định dùng chung ciprofloxacin với tizanidine.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC 

  • Thường gặp. ( 1/100 < ADR < 1/10 )
    • Tiêu hoá : buồn nôn , nôn, tiêu chảy , đau bụng.
    • Chuyển hoá : tăng tạm thời nồng độ các transaminase.
  • Ít gặp. ( 1/1000 < ADR < 1/100 )
    • Toàn thân : đau đầu ,sốt do thuốc .
    • Máu : tăng bạch cầu ưa eosin , giảm bạch cầu lympho , giảm bạch cầu đa nhân , thiếu máu , giảm tiểu cầu.
    • Tim mạch : nhịp tim nhanh.
    • Thần kinh trung ương : kích động.
    • Tiêu hoá : rối loạn tiêu hoá.
    • Da : nổi ban , ngứa .
    • Chuyển hoá : tăng tạm thời creatinin , bilirubin và phosphatase kiềm trong máu.
    • Cơ xương : đau ở các khớp, sưng khớp.
  • Hiếm gặp ( 1/10000 < ADR < 1/1000 )
    • Toàn thân : phản ứng phản vệ hoặc phản ứng phản vệ
    • Máu : thiếu máu tan máu , tăng bạch cầu , tăng tiểu cầu , thay đổi nồng độ prothrombin.
    • Thần kinh trung ương : cơn co giật , lú lẫn, rối loạn tâm thần , hoang tưởng , rối loạn giấc ngủ , trầm cảm , loạn cảm ngoại vi , rối loạn thị giác kể cả ảo giác , kém thính , ù tai , rối loạn vị giác và khứu giác , tăng áp lực nội sọ.
    • Tiêu hoá : viêm đại tràng màng giả.
    • Da : hội chứng da – niêm mạc , hội chứng Lyell , ban đỏ da thành nốt , ban đỏ đa dạng tiết dịch .
    • Gan : vài trường hợp bị hoại tử tế bào gan , viêm gan ,vàng da ứ mật.
    • Cơ : đau cơ , viêm gân gót và mô bao quanh.
    • Niệu sinh dục : có tinh thể niệu khi nước tiểu kiềm tính , tiểu ra máu , suy thận cấp , viêm thận kẽ.
    • Khác : nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng, phù thanh quản hặc phù phổi , khó thở , co thắt phế quản.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN : 

  • Bảo quản trong bao bì kín , nơi khô, tránh ánh sáng.Nhiệt độ không quá 30°C.

Đánh giá Thuốc Scanax 500 – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc Scanax 500 – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào