Thuốc TROSICAM 7,5mg – Giảm Đau Xương Khớp

  • Hoạt chất: Meloxicam
  • Quy cách: hộp 30 viên
  • Thương hiệu: Alpex Pharma S.A
  • Xuất xứ: Thuỵ Sĩ
150.000 

Thuốc TROSICAM 7,5mg được chỉ định điều trị triệu chứng viêm đau xương khớp ( bệnh hư khớp , bệnh thoái hoá khớp ) .Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp.Điều trị triệu chứng viêm cứng khớp đốt sống.

 

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Viêm khớp dạng thấp là một căn bệnh nguy hiểm, không thể chữa khỏi hoàn toàn và cần điều trị càng sớm càng tốt để hạn chế các tổn thương và biến dạng cơ thể tiến triển nghiêm trọng hơn. Ship Thuốc Nhanh xin gửi tới quý khách hàng thông tin đầy đủ về Thuốc TROSICAM 7,5mg được chỉ định điều trị giảm đau xương khớp tại bài viết này.

Thông tin về Thuốc TROSICAM 7,5mg – Giảm Đau Xương Khớp

THÀNH PHẦN :

  • Meloxicam 7,5mg.
  • Tá dược : mannitol , mannitol pregranulated , sorbitol , kollidon CL , acid citric khan , aspartam , talc , magnesium stearate , kollidon K30 , natri lauryl sultate , hơng yoghurt và hương trái cây rừng vừa đủ 1 viên nén.

DẠNG BÀO CHẾ :

  • Viên nén phân tán trong miệng trước khi nuốt.

CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ :

  • Điều trị triệu chứng viêm đau xương khớp ( bệnh hư khớp , bệnh thoái hoá khớp )
  • Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp.
  • Điều trị triệu chứng viêm cứng khớp đốt sống.

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG :

  • Liều lượng :
    • Viêm xương khớp : 7,5mg/ngày .Nếu cần thiết có thể tăng liều lên 15mg/ngày.
    • Viêm khớp dạng thấp : 15mg/ngày.Tuỳ theo đáp ứng điều trị , có thể giảm liều còn 7,5mg/ngày.
    • Viêm cứng khớp đốt sống : 15mg/ngày .Nếu bệnh nhân 65 tuổi trở lên , liều khuyến cáo trong điều trị dài hạn bệnh viêm khớp dạng thấp và viêm cứng khớp đốt sống là 7,5mg/ngày.
    • Trẻ em và thanh thiếu niên : chống chỉ định dùng Trosicam cho trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi.
    • Bệnh nhân có nguy cơ gia tăng các phản ứng có hại : bắt đầu điều trị với liều 7,5mg/ngày.
    • Bệnh nhân suy thận nặng phải thẩm tách : không nên dùng quá liều 7,5mg/ngày
    • Liều khuyến cáo tối đa hàng ngày là 15mg.
  • Cách dùng :
    • Đặt viên thuốc trên lưỡi.
    • Viên thuốc sẽ hoà tan chậm với nước bọt ( không được nhai hay nuốt viên thuốc )
    • Nuốt với 240ml nước.
    • Nếu bị khô miệng , dùng nước ấm để làm ẩm miệng trước.
    • Không dùng quá liều tối đa được khuyến cáo 15mg/ngày.
    • Có thể bẻ đôi viên 15mg để sử dụng cho liều 7,5mg.
  • Cách mở vỉ thuốc :
    • Để lấy viên thuốc ra khỏi vỉ , xé ở vết khía hình V.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :

  • Chống chỉ định dùng Trosicam cho bệnh nhân được biết tăng mẫn cảm với Meloxicam.
  • Có khả năng mẫn cảm chéo với acid acetylsalicylic và các thuốc kháng viêm không steroid khác ( NSAID ).
  • Không nên dùng Trosicam trong các trường hợp sau :
    • Tăng mẫn cảm với meloxicam hay bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc tăng mẫn cảm với những chất có tác động tương tự như NSAID , aspirin.Không được sử dụng Meloxicam ở bệnh nhân có dấu hiệu hen suyễn , polyd mũi , phù thần kinh-mạch hoặc mày đay sau khi sử dụng aspirin hay các thuốc kháng viêm không steroid khác.
    • Đang hoặc có tiền sử loét/thủng dạ dày-ruột.
    • Việt ruột ( bệnh Crohn hoặc viêm loét đại tràng )
    • Suy gan nặng.
    • Suy thận nặng không thẩm tách
    • Xuất huyết tiêu hoá , xuất huyết mạch máu não gần đây hoặc các rối loạn chảy máu khác.
    • Suy tim nặng không kiểm soát.
    • Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi.
    • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
    • Chống chỉ định dùng Meloxicam trong điều trị đau trong giai đoạn sau phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành ( CABG )

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :

  • Các tác dụng phụ sau đây đã được ghi nhận có thể có liên quan đến việc sử dụng Meloxicam .Các tần số liệt kê dưới đây dựa vào các lần xuất hiện tương ứng trong các thử nghiệm lâm sàng, không phân biệt bất kỳ mối quan hệ nhân quả nào .Thông tin này dựa vào các thử nghiệm lâm sàng trên 3750 bệnh nhân đã được điều trị với liều mỗi ngày 7,5 hoặc 15mg meloxicam dạng viên nén hoặc viên nang trong khoảng thời gian lên đến 18 tháng ( thời gian điều trị trung bình là 127 ngày ).
  • Hệ tiêu hoá :
    • > 1% : khó tiêu , buồn nôn, nôn , đau bụng , táo bón , đầy hơi , tiêu chảy.
    • 0,1 – 1% : Bất thường thoáng qua các thông số của chức năng gan ( ví dụ như tăng transaminase hoặc bilirubin ) ợ nóng , viêm thực quản , loét dạ dày tá tràng ,xuất huyết tiêu hoá tiềm ẩn hay đại thể.
    • < 0,1% : thủng dạ dày – ruột , viêm đại tràng , viêm gan , viêm dạ dày .Xuất huyết , loét hay thủng dạ dày – ruột có khả năng gây tử vong.
  • Hệ huyết học :
    •  > 1% : thiếu máu.
    • 0,1 – 1% : rối loạn công thức máu bao gồm đếm bạch cầu chênh lệch , giảm bạch cầu và giảm tiểu cầu.Sử dụng đồng thời với 1 thuốc có thể gây độc tuỷ xương , đặc biệt là methotrexate , có thể là một yếu tố thuận lợi cho việc khởi phát giảm tế bào máu.
  • Da :
    • > 1% : ngứa da , nổi mẩn.
    • 0,1 – 1% : viêm miệng ,mày đay.
    • < 0,1 % : nhạy cảm ánh sáng.Trường hợp hiếm : viêm da bóng nước , hồng ban đa dạng , hội chứng Stevens-Johnson , hoại tử biểu bì nhiễm độc có thể gặp.
  • Hệ hô hấp :
    • 0,1% : đã ghi nhận sự khởi phát bệnh hen suyễn cấp tính ở một số cá nhân khi dùng aspirin hoặc các NSAID , bao gồm cả Meloxicam .Hệ thần kinh trung ương.
    • > 1% : hoa mắt , đau đầu.
    • 0,1 – 1% : chóng mặt , ù tai , ngủ gà.
    • < 0,1 % : lú lẫn và mất định hướng , thay đổi tâm trạng.
  • Tim mạch :
    • > 1% : phù.
    • 0,1 – 1% : tăng huyết áp , đánh trống ngực, đỏ bừng mặt.
  • Hệ niệu – sinh dục :
    • 0,1 – 1% : các thông số chức năng thận bất thường ( tăng nồng độ creatinin huyết thanh và/hoặc nồng độ urê huyết thanh )
    • < 0,1 % : suy thận cấp .
    • Sử dụng các NSAID có thể có liên quan tới rối loạn tiểu tiện , bao gồm bí tiểu cấp tính.
  • Rối loạn thị giác :
    • < 0,1 % : viêm kết mạc , rối loạn thị giác bao gồm mờ mắt.
  • Phản ứng quá mẫn :
    • < 0,1 % : phù mạch và phản ứng tăng mẫn cảm tức thì bao gồm phản ứng phản vệ hoặc giống phản vệ.
  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

BẢO QUẢN :

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Đánh giá Thuốc TROSICAM 7,5mg – Giảm Đau Xương Khớp

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc TROSICAM 7,5mg – Giảm Đau Xương Khớp
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào