Thuốc Zelfamox 875/125 DT – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn

  • Hoạt chất: Acid Clavulanic, Amoxicillin
  • Quy cách: Hộp 14 viên
  • Thương hiệu: CTCP Dược Phẩm Trung Ương I - Pharbaco
  • Xuất xứ: Việt Nam
266.000 

Thuốc ZELFAMOX 875/125DT chỉ định sử dụng trong những trường hợp nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc và những trường hợp nhiễm khuẩn do những vi khuẩn sinh beta-lactamase mà dùng amoxicilin riêng rẽ không có tác dụng,…

Mua ngay
HỆ THỐNG NHÀ THUỐC THỤC ANH
178 Phùng Hưng, Phúc La , Hà Đông , Hà Nội
276 Lương Thế Vinh , Trung Văn , Từ Liêm , Hà Nội
119 Đốc Ngữ, Ba Đình , Hà Nội
108 Nguyễn Huy Tưởng , Thanh Xuân , Hà Nội
Hotline : 0925083636

Sốc nhiễm trùng hay sốc nhiễm khuẩn gây ra những ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe. Thậm chí có thể gây tử vong trong trường hợp bệnh nhân không được điều trị kịp thời.Ship Thuốc Nhanh xin cung cấp thông tin đầy đủ về Thuốc Zelfamox 875/125 DT được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm tại bài viết này.

Thông tin về Thuốc Zelfamox 875/125 DT – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC :

  • Thành phần dược chất :
    • Amoxicilin ( dưới dạng amoxicilin trihydrat ) 875mg.
    • Sulbactam ( dưới dạng pivoxil sulbactam ) 125mg.
  • Thành phần tá dược : Cellulose vi tinh thể , crospovidon , talc, magnesi stearat , aerosil R200 , aspartam , bột mùi cam ,… vừa đủ 1 viên.

DẠNG BÀO CHẾ : 

  • Viên nén phân tán.
  • Mô tả dạng bào chế : viên nén hình caplet , màu trắng ngà, một mặt có vạch phân liều , mặt viên nhẵn, cạnh và thành viên lành lặn .Có thể bẻ đôi viên thuốc khi dùng.

CHỈ ĐỊNH :

  • ZELFAMOX 875/125DT chỉ định sử dụng trong những trường hợp nhiễm khuẩn nhạy cảm với thuốc và những trường hợp nhiễm khuẩn do những vi khuẩn sinh beta-lactamase mà dùng amoxicilin riêng rẽ không có tác dụng.
    • Viêm tai giữa.
    • Viêm họng.
    • Viêm xoang.
    • Viêm phế quản do vi khuẩn.
    • Nhiễm khuẩn đường tiểu – tiết niệu , lậu.
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá , ổ bụng.
    • Nhiễm khuẩn da – mô mềm , xương và khớp.
    • Điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật ổ bụng , sản khoa , sẩy thai nhiễm khuẩn.

CÁCH DÙNG , LIỀU DÙNG : 

  • Cách dùng :
    • Dùng bằng đường uống , mà không tính đến bữa ăn, do các bữa ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc.Có thể uống thuốc trực tiếp với nước  hoặc cho viên phân tán hoàn toàn trong một ít nước rồi uống.
  • Liều dùng :
    • Liều dùng được tính theo amoxicilin , tuỳ theo vị trí và mức độ nhiễm khuẩn .
    • Liều khuyến cáo cho người lớn ( gồm cả người già ) , trẻ em trên 12 tuổi là 1 viên/lần , 2 lần/ngày.
    • Trẻ em từ 2-12 tuổi : nên dùng dạng bào chế phù hợp như Zelfamox 500/125 DT.
    • Trẻ em dưới 2 tuổi : nên dùng dạng thuốc bột pha hỗn dịch uống.
    • Bệnh lậu : uống liều duy nhất 3g cùng với 1g probenecid.
    • Liều ở bệnh nhân suy thận : đối với người suy thận phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin : Cl creatinin < 10ml/phút : 500mg/24 giờ, Cl creatinin > 10ml/phút : 500mg/12 giờ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH : 

  • Chống chỉ định ở những người có tiền căn dị ứng với nhóm beta – lactams.Chú ý đề phòng và thận trọng trong lúc dùng .Đã có những phản ứng quá mẫn ( phản vệ ) trầm trọng đôi khi gây tử vong đã được báo cáo ở những bệnh nhân dùng thuốc nhóm beta-lactam.Do vậy , trước khi chỉ định ZELFAMOX 875/125DT phải hỏi kỹ tiền căn dị ứng trước đó, đặc biệt là dị ứng với nhóm beta-lactams.Khi điều trị nếu có dị ứng phải ngưng thuốc ngay và đổi sang loại thuốc khác thích hợp .
  • Trong những trường hợp phản ứng phản vệ nặng , cần cấp cứu ngay với adrenaline.Nếu cần cho thở oxy , tiêm steroid , làm thông đường thở bao gồm cả việc đặt nội khí quản.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC : 

  • Thường gặp nhất là tiêu chảy, đi phân lỏng, cũng có thể có buồn nôn , nôn, nóng rát vùng  thượng vị , đau bụng – co thắt cơ bụng .Như những kháng sinh beta-lactams khác , viêm đại tràng và viêm đại tràng giả mạc hiếm khi xảy ra.
  • Thường gặp , ADR > 1/100 :
    • Ngoại ban ( 3-10%) thường xuất hiện chậm , sau 7 ngày điều trị.
  • Ít gặp , 1/1000 < ADR < 1/100 :
    • Tiêu hoá : buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
    • Phản ứng quá mẫn : ban đỏ , ban dát sần và mày đay , đặc biệt là hội chứng Stevens-Johnson.
  • Hiếm gặp : ADR < 1/1000 :
    • Gan : tăng nhẹ SGOT
    • Thần kinh trung ương : kích động , vật vã , lo lắng , mất ngủ , lú lẫn , thay đổi ứng xử và/hoặc chóng mặt.
    • Máu : thiếu máu , giảm tiểu cầu , ban xuất huyết giảm tiểu cầu , tăng bạch cầu ưa eosin , giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt .

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN :

  • Trong bao bì kín , nơi khô , dưới 30°C.

Đánh giá Thuốc Zelfamox 875/125 DT – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc Zelfamox 875/125 DT – Kháng Sinh Nhiễm Khuẩn
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào